Dây 2.5 chịu tải bao nhiêu w

Công suất chịu tải của dây điện là công suất tối đa mà dây điện có thể cho do điện đi qua và đảm bảo an toàn không xảy ra chậm cháy và các vấn đề phát sinh.

Ví dụ về công suất chịu tải trong gia đình: Trên tất các thiết bị tiêu thụ điện như nồi cơm, điều hoà, tủ lạnh, nóng lạnh, quạt điện, máy giặt, máy bơm,…. hầu như đều ghi trị số công suất (W/kW), do đó có thể xem tổng tất cả trị số ghi trên thiết bị trên là công suất chịu tải và thường được tính bằng 80% tổng công suất.

Còn đối với các dây điện dùng cho các công trình xây dựng thì có công suất chịu tải là 70% công suất hiệu dụng. Tuỳ thuộc vào mỗi loại thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây có công suất khác nhau nên quý khách hàng cần lưu ý khi chọn dây điện cho đúng với tính năng của nó.

2. Bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi

Việc nắm bắt chính xác công suất chịu tải của các dây điện trong thực tế là việc hết sức quan trọng, nhưng dường như ở một số gia đình vẫn chưa quan tâm và trao đổi với bên xây dựng, thi công hệ thống điện. Do đó không ít vụ cháy nhà, xưởng sản xuất do chập điện, quá tải hay các sự cố chập điện ở hộ gia đình gây nên nhiều thiệt hại nghiệm trọng ảnh hưởng đến cả tính mạng con người.

Dây cáp điện cadivi có nhiều loại dây điện khác nhau và sẽ có bảng công suất chịu tải riêng nên quý khách hàng cần tìm hiểu rõ từng loại với mục đích sử dụng để có thể tính đúng công suất chịu tải và thiết kế theo bản vẽ hệ thống điện được an toàn, hạn chế tai nạn xảy ra.

Dây 2.5 chịu tải bao nhiêu w
Bảng chịu tải dây điện cadivi

Công suất chịu tải của dây điện Cadivi được quy định như sau:

Trong quá trình thi công xây dựng hệ thống điện, trị số sử dụng an toàn cho phép công suất chịu tải an toàn là 70% so với công suất hiệu dụng. Dưới đây là bảng chịu tải dây điện Cadivi: dây điện 3 pha; dây đơn cứng vc; dây điện lực cv, cx; dây cáp điện kế; dây đôi mềm Vcm, Vcmd, Vcmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải của dây điện 3 pha

So với bảng chịu tải dây điện cadivi thông thường, dây điện 3 pha có công suất chịu tải lớn hơn rất nhiều. Do đó mà điện 3 pha thường được sử dụng nhiều hơn trong các công xưởng, nhà máy công nghiệp,…

Để chọn được công suất chịu tải điện 3 pha phù hợp người ta thường tính theo công thức tiết diện dây dẫn: I=S.J

Trong đó:

  • I: là cường độ dòng điện (A)
  • S: là tiết diện của dây dẫn (mm²)
  • J: là mật độ của dòng điện cho phép chạy qua.

Ví dụ: Một thiết bị điện sử dụng dây 3 pha có công suất lớn (12kW ) với hiệu điện thế U = 390V. Ta sẽ tính được:

I = P/U = 12000/390 = 30,77 (A)

Tiết diện của dây dẫn phù hợp với công suất:

S= I/J = 30,7/6 =5,12 (mm2)

Như vậy, tiết diện dây dẫn cần chọn là khoảng 6mm2 để đúng với công suất chịu tải.

Dây 2.5 chịu tải bao nhiêu w
Bảng tiết diện dây dẫn 3 pha dựa trên công suất định mức

Bảng chịu tải dây điện cadivi VC

Loại dâyCông suất (kW)Loại dâyCông suất (kW)VC1 (12/10)Đến 1,2VC3 (20/10)Đến 3,9VC1,5 (14/10)Đến 2VC5 (26/10)Đến 5,5VC2 (16/10)Đến 2,6VC7 (30/10)Đến 7,7

Công suất chịu tải dây điện lực cv, cx

Công suất (kW)Dây CVDây CXCông suất (kW)Dây CVDây CXĐến 1,2CV 1CX 1Đến 6,6CV 6CX 5,5Đến 2CV 1,5CX 1,25Đến 7,7CV 8CX 6Đến 2,6CV 2CX 1,5Đến 9CV 10CX 8Đến 3,3CV 2,5CX 2Đến 9,6CV 11CX 10Đến 3,7CV 3,5CX 3Đến 12CV 14CX 11Đến 4,4CV 4CX 3,5Đến 14CV 16CX 14Đến 5,9CV 5,5CX 5,5Đến 22CV 25CX 22

Lưu ý : Quý khách hàng nên trao đổi trực tiếp với NIKITA để tìm hiểu chi tiết các thông số, bảng chịu tải dây điện cadivi tuỳ vào từng mục đích sử dụng để lựa chọn được loại dây phù hợp.

Bảng công suất chịu tải dây đôi mềm Vcm, Vcmd, Vcmx, VCmt, Vcmo

Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)0,5≤ 0,82,5≤ 40,75≤ 1,23,5≤ 5,71≤ 1,74≤ 6,21,25≤ 2,15,5≤ 8,81,5≤ 2,46≤ 9,62≤ 3,3

Bảng công suất chịu tải dây VA

Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)1≤ 15≤ 5,51,5≤ 1,56≤ 6,22≤ 2,17≤ 7,32,5≤ 2,68≤ 8,53≤ 3,410≤ 11,44≤ 4,212≤ 13,2

Bảng công suất chịu tải dây cáp điện kế

Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)Tiết diện ruột dẫn (mm2)Công suất chịu tải (kW)ĐK – CVVĐK – CXVĐK – CVVĐK – CXV3≤ 6,4≤ 8,210≤ 13,4≤ 174≤ 7,6≤ 9,811≤ 14,2≤ 18,15≤ 8,8≤ 11,214≤ 16,6≤ 20,75,5≤ 9,4≤ 11,916≤ 17,8≤ 226≤ 9,8≤ 12,422≤ 22≤ 27,27≤ 10,8≤ 13,825≤ 23,6≤ 29,28≤ 11,8≤ 1535≤ 29≤ 36

3. Lưu ý khi tính công suất chịu tải của dây điện Cadivi

Để đảm bảo an toàn hệ thống điện, hạn chế xảy ra các tai nạn không đáng có chúng ta nên thật cẩn trọng và tính toán kỹ lưỡng công suất chịu tải của các thiết bị điện, dây điện.

Một số lưu ý khi tính công suất chịu tải của dây điện Cadivi trong quá trình thiết kế và thi công:

  • Chia mạng lưới điện thành nhiều nhánh khác nhau để đảm bảo toàn và dễ dàng khi bảo trì, tháo lắp sửa chữa hệ thống điện.
  • Thiết kế từng hộp kỹ thuật riêng lẻ, cầu dao ngắt tự động để dễ dàng ngắt điện cục bộ từng khu vực mà không ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống điện.
  • Dây điện phải được luồn trong ống nép và mật độ chiếm chỗ của dây điện nên nhỏ hơn 70% diện tích lòng ống.
  • Các mối nối dây điện phải được tiếp xúc tốt  và chặt chẽ, nên sử dụng dụng cụ chuyên dùng cho ngành điện tránh dây nóng khi có phụ tải dòng.
  • Dây điện phải được luồn trong ống nhựa để hạn chế va chạm bên ngoài, tuân thủ các quy tắc trong sử dụng điện.

4. Một số câu hỏi thường gặp về bảng chịu tải công suất dây điện

Dây điện cadivi 2.5 chịu tải bao nhiêu?

Dây điện Cadivi 2.5 có công suất chịu tải lên đến 4,4 kW. Tuỳ từng vào loại dây có mức chịu tải khác nhau. Bạn có thể xem chi tiết hơn ở bảng chịu tải dây điện cadivi mà chúng tôi đã đưa ra ở trên.

Dây điện 4ly chịu tải bao nhiêu kW?

Cách lựa chọn dây dẫn điện trong gia đình.

Dây điện 2x2 5 là gì?

Dây điện Cadivi 2×2.5 là dòng dây có 2 lõi dẫn, tiết diện danh định là 2.5mm2. Được làm từ đồng nguyên chất, vỏ bọc cách điện PVC. Sản phẩm có chất lượng đảm bảo, dẫn điện tốt, an toàn, bền bỉ.

Dây điện 50 Chịu tải bao nhiêu W?

Bảng chịu tải dây điện cadivi.

Dây điện 1.5 chịu tải được bao nhiêu W?

Dây 1.5mm2 có thể chịu tải bao nhiêu? Dây điện lõi đồng 1.5mm2 có thể tải công suất điện tối đa 3.600W.