Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 1 - bài 7 - chương 2 - đại số 7

Bài 2:Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a, biết đồ thị của nó đi qua điểm \(M\left( {{5 \over 2}; - 5} \right).\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1:Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) ?

\(A(5; - 3);B\left( { - 3;4} \right);C(2;1);\) \(D\left( { - 5;{5 \over 2}} \right)\)

Bài 2:Cho hàm số \(y = ax\). Tìm a, biết đồ thị của nó đi qua điểm \(M\left( {{5 \over 2}; - 5} \right).\)

Bài 3:Vẽ đồ thị hàm số \(y = kx\), biết điểm \(A(2;-3)\) thuộc đồ thị cảu hàm số.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Điểm \(M(x_0;y_0)\) thuộc đồ thị hàm số \(y=ax\) nếu \(y_0=ax_0\)

Lời giải chi tiết:

Ta thấy \( - 3 \ne {1 \over 2}.5 \Rightarrow \) A không thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) .

Vì\( 4 \ne {1 \over 2}.(-3) \Rightarrow \) B không thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) .

Vì \( 1 = {1 \over 2}.2 \Rightarrow \) C thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) .

Vì\( \frac{5}2 \ne {1 \over 2}.(-5) \Rightarrow \) D không thuộc đồ thị hàm số \(y = {1 \over 2}x\) .

LG bài 2

Phương pháp giải:

Thay \(x = {5 \over 2}\) và \(y = -5\) vào công thức \(y = ax\) để tìm a.

Lời giải chi tiết:

Thay \(x = {5 \over 2}\) và \(y = -5\) vào công thức \(y = ax\), ta có:

\( - 5 = a.{5 \over 2} \Rightarrow a = - 2\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Thay \(x = 2\) và \(y = -3\) vào công thức \(y = kx\) để tìm k.

Đồ thị hàm số \(y = ax (a 0)\) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và \(A(1;a)\)

Lời giải chi tiết:

Thay \(x = 2\) và \(y = -3\) vào công thức \(y = kx\), ta có:

\( - 3 = 2k \Rightarrow k = - {3 \over 2}\)

Vậy \(y = - {3 \over 2}x\)

Đồ thị hàm số \(y = - {3 \over 2}x\) là đường thẳng qua \(O(0;0)\) và điểm \(A(2;-3)\).

Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 1 - bài 7 - chương 2 - đại số 7