Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng

Axetylen là anken đơn giản nhất, còn được gọi là canxi cacbua. Công thức cấu tạo H-CC-H, công thức cấu tạo đơn giản CHCH, công thức đơn giản nhất [còn gọi là công thức thực nghiệm].

Công thức phân tử C2H2, nguyên tử axetylen tâm C thông qua phép lai hóa sp. Điện tử H: CC: H Khối lượng phân tử axetylen 26,4, trọng lượng riêng khí 0,91 [kg / m3], nhiệt độ ngọn lửa 3150 , nhiệt trị 12800 [kcal / m3] tốc độ cháy trong oxy 7,5, axetylen nguyên chất cháy trong không khí 2100, nó có thể cháy tới 3.600 độ trong oxy.

Tìm hiểu thêm

Axetylen có thể phản ứng với các phản ứng cộng, oxy hóa, trùng hợp và thay thế kim loại.

Axetylen có thể phản ứng với các chất khác nhau như Br, H, HX, v.v. như:

Cân bằng phản ứng KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2 [và phản ứng nhiệt phân muối KClO3]

4 phút ago

Cân bằng phản ứng C2H2 | C6H6 [và phương trình C6H6 + NaOH]

4 phút ago

Tìm hiểu về Lưu huỳnh trioxit [SO3], cấu tạo và các tính chất của lưu huỳnh trioxit

4 phút ago

Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2CO3 ra gì [và phương trình NaHCO3 + H2SO4]

4 phút ago

Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O [và phương trình Cu[OH]2 = CuO H2O]

4 phút ago

Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O | CH3CHO [và phương trình CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O]

4 phút ago

Cân bằng phản ứng NaOH + SO2 = H2O + Na2SO3 [và phương trình Al2O3 + NaOH]

4 phút ago

Tổng hợp các phương trình điều chế FeCl2 trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm

1 ngày ago

Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là gì, công thức tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên

1 ngày ago

Cân bằng phản ứng KOH + NaHCO3 ra gì [và phương trình NaHCO3 + Ca[OH]2]

1 ngày ago
{"dots":"true","arrows":"true","autoplay":"false","autoplay_interval":"2000","speed":"300","loop":"true","design":"design-2"}
  • Bổ sung vào Br có hiện tượng: Nước brom nhạt dần hoặc dung dịch Br CCl nhạt dần
    Vì vậy, có thể dùng dung dịch KMnO trong axit hoặc nước brom để phân biệt ankin với ankan.
  • Vinyl clorua được sử dụng để sản xuất polyvinyl clorua

Ba phân tử axetylen kết hợp với nhau để tạo thành một phân tử benzen:
Vì cả axetylen và etylen đều là những hiđrocacbon không no nên tính chất hóa học của chúng về cơ bản là tương tự nhau. Trong điều kiện thích hợp, ba phân tử axetylen có thể trùng hợp thành một phân tử benzen.

Tuy nhiên, sản lượng benzen không cao, còn nhiều sản phẩm phụ. Nếu palađi và các hợp chất kim loại chuyển tiếp khác được sử dụng làm chất xúc tác, axetylen và các ankin khác có thể tạo ra benzen và các dẫn xuất của nó một cách thuận lợi.

Trong những điều kiện nhất định, axetylen cũng có thể được trùng hợp thành polyme-polyacetylen cao, giống như olefin. Trong các điều kiện của Ni [CN] 2, 80 ~ 120 , 1,5MPa, 4 phân tử của axetylen trùng hợp chủ yếu để tạo ra xiclooctatetraen.

Phản ứng thay thế kim loại [có thể được sử dụng để xác định định tính axetylen]

Sục axetylen vào amoniac lỏng có hòa tan với natri kim loại để giải phóng hiđro. Axetylen phản ứng với dung dịch bạc amoniac tạo ra kết tủa bạc axetylen màu trắng.

Axetylen có tính axit yếu vì liên kết cacbon-hiđro trong phân tử axetylen được hình thành bằng cách xen phủ SP-S. Lực hút của các nguyên tử cacbon đối với các điện tử trong hiđrocacbon lớn hơn, làm cho mật độ đám mây điện tử giữa các hiđrocacbon ở gần cạnh cacbon lớn hơn nhiều, và làm cho các liên kết cacbon-hiđro phân cực, tạo ra H + và thể hiện một mức độ axit nhất định.

Axetylen được cho vào dung dịch nước amoniac bạc nitrat hoặc cốc để tạo ra ngay bạc axetylen màu trắng [AgCCAg] và kết tủa đồng axetylen màu đỏ nâu [CuCCCu], có thể được sử dụng để xác định định tính axetylen.

Hai loại axetylen kim loại này khi sấy khô dễ bị nổ khi đun nóng hoặc va đập, sau phản ứng cần xử lý bằng axit clohydric hoặc axit nitric để phân hủy chúng tránh nguy hiểm. Lưu ý: Tránh tiếp xúc với đồng trong quá trình bảo quản và vận chuyển axetylen.

C của CC trong alkyne bị lai hóa sp, làm cho đám mây electron của liên kết σ của Csp-H gần nguyên tử cacbon hơn, tăng cường độ phân cực của liên kết CH và làm cho nguyên tử hydro dễ phân ly, cho thấy độ chua .

Nguyên tử hydro gắn với nguyên tử cacbon CC khá hoạt động và có thể dễ dàng bị thay thế bởi một kim loại để tạo ra các dẫn xuất kim loại ankyne gọi là axetylit.

Phản ứng với nước : C2H2+H2O CH3CHO

Ở nhiệt độ thường, cho anđehit fomic vào dung dịch chứa AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu trắng xám:

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Chia Sẻ

  • Facebook

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng CH4 | C2H2 + H2 và phương trình: C2H2 ra C6H6
  2. Cân bằng phản ứng NaOH + Fe[OH]3 ra gì [và phương trình Fe[OH]3 + O2]
  3. Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O [và phương trình Na2O + HCl]
  4. Cân bằng phản ứng Fe2O3 + H2SO4 | Fe2[SO4]3 + H2O [và phương trình Fe3O4 + H2SO4]
  5. Cân bằng phản ứng Cu[NO3]2 + Fe ra gì [và phương trình Cu[NO3]2 + Fe +H2SO4]
  6. Cân bằng phản ứng C2H2 | C6H6 [và phương trình C6H6 + NaOH]
  7. Cân bằng phản ứng CaO + CO2 | CaCO3 [và phương trình CaO + P2O5]
  8. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì [và phản ứng NaAlO2 + NH3]
  9. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Mg ra gì [và phản ứng H2SO4 + Mg[OH]2]
  10. Cân bằng phản ứng HCl + K2Cr2O7 ra gì [và phương trình K2Cr2O7 + NaOH]
  11. Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì, Ag có tác dụng trực tiếp với O2 hay không
  12. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì [và phương trình Na2SO3 + NaOH]
  13. Cân bằng phản ứng HNO3 + NaOH ra gì [và phương trình HNO3 + KHCO3]
  14. Cân bằng phản ứng HCl + KHCO3 | H2O + KCl + CO2 [và phương trình KHCO3 + Ca[OH]2]
  15. Cân bằng phản ứng Cl2 + FeCl2 | FeCl3 [ cùng phương trình FeCl2 ra FeCl3 và ngược lại ]
  16. Cân bằng phản ứng C + KClO3 | KCl + CO2 [và phương trình KNO3 + S + C]
  17. Cân bằng phản ứng Cu + H2SO4 [và phương trình: Cu H2SO4 đặc nóng Pt ion]
  18. Cân bằng phản ứng C6H5OH + NaOH ra gì [và phương trình C6H5OH + HBr]
  19. Cân bằng phản ứng H2SO4 + KCl | HCl + K2SO4 [và phương trình KMnO4 + H2SO4 + HCl]
  20. Cân bằng phản ứng C2H5OH + Na ra gì [và phương trình C2H5OH + CuO]
  21. Cân bằng phản ứng Mg + P ra gì [và phương trình P + KCLO3]
  22. Cân bằng HNO3 + NH3 | NH4NO3 [và phương trình NH3 + H2SO4]
  23. Cân bằng phản ứng Al + CuCl2 | AlCl3 + Cu [và phản ứng CuCl2 + Zn]
  24. Cân bằng phản ứng Al + C ra gì [và phương trình Al4C3 + H2O]
  25. Cân bằng phản ứng FeCl3 | Cl2 + FeCl2 [và phản ứng FeCl2 + AgNO3]
  26. Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì [ Ag có phản ứng với O2 ở nhiệt độ cao hay không]
  27. Cân bằng phản ứng Cl2 + P ra gì [và phương trình Mg + P]
  28. Cân bằng phản ứng Ca[HCO3]2 + NaOH ra gì [và phương trình Ca[HCO3]2 + HCl]
  29. Cân bằng phản ứng C + H2O | CO + H2 [và phương trình CO + H2O]
  30. Cân bằng phản ứng H2O + Na2CO3 + CO2 ra gì [và phương trình Na2CO3 + HCl]

Video liên quan

Chủ Đề