De thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Đối với đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 các em cần tập trung ôn luyện và làm bài tập thường xuyên để củng cố kiến thức một cách đầy đủ nhất. Trong những bộ đề thi tiếng Anh cho trẻ em lớp 3 thì các em có thể tham khảo thêm những bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 hay những đề thi tiếng Anh lớp 3 với nhiều dàng bài khác nhau tại Alokiddy.com.vn

Trong đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 phân mục trắc nghiệm này các em sẽ làm bài kiểm tra trong thời gian 45 phút.

De thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Bài kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3

Thời gian: 54 phút

Bài 1: Tìm từ khác với từ còn lại

1.

A. Book

B. He

C. Pen

D. Ruler

2.

A. Friend

B. Please

C. Library

D. Classroom

3.

A. School

B. He

C. You

D. She

4.

A. What

B. Who

C. How

D. May

Bài 2: Hoàn thành câu

1. …..hat is you… name?                                     

2. I am …..rom Vietnam.

3. My b…rth…ay is in Septembe…                        

4. I hav… Engli…h on Friday.

5. ….hose are my notebo…ks.

Bài 3: Chọn phương án đúng

1. Hello. My name’s Nga.

A. Thanks.

B. Hi. And you.

C. Hi.I am Peter.

2. How are you?

A. I am fine, thank you.

B. Thank.

C. My name’s Li Li.

3. What’s your name?

A. My name’s Nam.

B. Goodbye.

C. I’m fine, thank you.

4. ___________ is my friend.

A. My

B. This

C. It

Bài 4: Điền từ vào chỗ trống

1. These ………..my pencils

2. ………is your birthday?

3. I have Art ……. Tuesday.

4. What do you do ……….English lesson?

5. Would you ……….some milk?

Bài 5: Trả lời câu hỏi

1.What’s your name? …………………………………………………………………………………………………

2.Where are you from?..........................................................................................................…………

3.What subjects do you like?................................................................................................………...

4.How many students are there in your class?......................................................................………….

5.When do you have Maths?...............................................................................................………….

Bài 6: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cả lớp mở sách ra nào!

A. Open your book, please.

B. Open book!

2. Xin phép cô cho em ra ngoài ạ!

A. Go out, please!

B. May I go out?

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 cho trẻ có nội dung bám sát chương trình học tiếng Anh của các em sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Tiếng Anh cho trẻ em lớp 3 qua những dạng bài tập, bài kiểm tra ngắn sẽ giúp cho các em bổ xung kiến thức, củng cố kiến thức một cách đơn giản và dễ dàng nhất. Chúc các em học tiếng Anh hiệu quả!

Câu 2:

De thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 học kì 1
Xem đáp án

Câu 5:

Xem đáp án

Câu 10:

Xem đáp án

Câu 15:

Read and match.

De thi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Xem đáp án

Đáp án là: 1-e; 2-a; 3-b; 4-c

Câu 18:

Xem đáp án

Câu 19:

Peter/ are/ They/ Linda/ and

Xem đáp án

They are Peter and Linda.

Câu 21:

Xem đáp án

Câu 22:

Xem đáp án

Câu 23:

Xem đáp án

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

5 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

TOP 5 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề, nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi để ôn tập hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt và Tin học. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

I. Chọn từ khác loại.

1. OneBookEraserMap
2. CircleStarWastebasketDiamond
3. YellowPurpleRulerOrange
4. DeskChairGlobeRed
5. CrayonBoardFinePoster
6. FineGreenGreatOk

II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is/ this/ what/ ?

…………………...................................…

2. cat/ it/ a/ is.

…………………………………………..

3. a/ bag/ is/ this/ ?

…………………………………………

4. Yes,/ is/ it.

…………………………………………..

5. name/ your/ what/ is/ ?

……………………………………………..

6. is/ name/ Thuy/ my.

……………………………………………..

7. book/ a/ this/ is.

…………………………………………….

8. is/ an/ eraser/ this/ ?

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

…………………………………………

Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì lớp 3 năm 2021

I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green;

II.1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My

III.1. What is this?

2. It is a cat.

3. Is this a bag?

4. Yes, it is.

5. What is your name?

6. My name is Thuy.

7. This is a book.

8. Is this an eraser?

- No, it isn’t. It is a ruler

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 - Đề 2

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2021 - 2022

I. Find the odd one out.

1. A. howB. whatC. Peter
2. A. myB. nameC. your
3. A. LindaB. meetC. Tony
4. A. amB. isC. spell
5. A. howB. helloC. hi

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. my/ is/ name/ Nam./

2. your/ what/ name/ is/ ?/

3. later/ you/ Bye./ see/.

4. you/ are/ how/ ?/

5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./

6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/

7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.

8. am/ I / in/ 3D/ class/./

III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.

AB
1. What’s your name?A. Bye. See you later.
2. How are you?B. My name is Nga.
3. Goodbye.C. I’m fine, thank you.
4. Hello, I am Linda.D. Nice to meet you, too.
5. Nice to meet you.E. Hi. I’m Quan.
6. How do you spell Tony?F. T-O-N-Y
Your answer:
1. _________ 2. _________ 3. _________4. _________ 5. _________ 6. _________

Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2021

I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how

II. 1. My name is Nam.

2. What is your name?

3. Bye, See you later.

4. How are you?

5. I am fine. Thank you.

6. How do you spell your name?

7. P-H-O-N-G

8. I am in class 3D.

III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 - Đề 3

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2021 - 2022

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORDCORRECT WORD
1. HLOSCO
2. RIBAYRL
3. AEMN
4. PELSL
5. THWA
6. ASSCL
7. AETK
8. ODG

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

2. are/ How/ Linda?/ you,/

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? – _________ , it is.

2. Is your classroom large? - No, _________.

3. This _________ my school.

4. The gym _________ old.

Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2021

I. 1. School; 2. Library; 3. name; 4. spell; 5. what; 6. class; 7. take; 8. dog;

II. 1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III. 1. Yes; 2. it isn’t/ it is not.; 3. is ;4. is

....

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022

Cập nhật: 11/12/2021