Dear trong tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Dear trong tiếng Anh là gì

dear

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdɪr/
[ˈdɪr]

Tính từSửa đổi

dear  /ˈdɪr/

  1. Thân, thân yêu, thân mến, yêu quý. a dear friend   người bạn thânhe is very dear to us   anh ấy rất thân với chúng tôi
  2. Kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư). dear Mr Ba   kính thưa ông Badear Sir   thưa ngài
  3. Đáng yêu, đáng mến. what a dear child!   thằng bé đáng yêu quá!
  4. Thiết tha, chân tình. dear wishes   đất, đất đỏa dear year   một năm đắt đỏa dear shop   cửa hàng hay bán đắt

Thành ngữSửa đổi

  • to hold someone dear: Yêu mến ai, yêu quý ai.
  • to run for dear life: Xem Life.

Danh từSửa đổi

dear  /ˈdɪr/

  1. Người thân mến, người yêu quý. my dear   em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba...
  2. (Thông tục) Người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý. what dears they are!   chúng nó mới đáng yêu làm sao!

Phó từSửa đổi

dear + (dearly) /ˈdɪr/

  1. Đắt. to pay dear for something   phải trả cái gì một giá đắt
  2. Thân mến, yêu mến, thương mến.

Thán từSửa đổi

dear  /ˈdɪr/

  1. Trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me). oh dear, my head aches!   trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)