Đì có nghĩa là gì

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi đì là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi đì là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

2.Từ điển Tiếng Việt “đì” – là gì?

3.Đì là gì, Nghĩa của từ Đì | Từ điển Việt – Rung.vn

4.đì là gì? hiểu thêm văn hóa Việt – Từ điển Tiếng Việt

5.Nghĩa của từ Đì – Từ điển Việt

6.đì nghĩa là gì? – từ-điển.com

7.Từ Điển – Từ đì có ý nghĩa gì – Chữ Nôm

8.Bị đì nghĩa là gì – thattruyen.com

9.Bệnh sa đì – VnExpress Sức khỏe

10.Bệnh sa đì là gì? Nguyên nhân, triệu chứng và những ảnh hưởng …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi đì là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Câu Hỏi -
  • TOP 10 đê mê là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 đèn ống là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 đèn vàng là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 đèn lồng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 đèn lưu ly là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 8 đèn không hắt bóng là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 đèn halogen là gì HAY và MỚI NHẤT

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Đì là gì? Từ “đì” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “đì” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “đì” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ đì trong Tiếng Việt

di- 1 d. (thgt.). Bìu dái. Bệnh sa đì.|- 2 đg. (thgt.). Mắng nặng lời. Bị đì một trận.

Các từ liên quan khác

  • dị
  • đi
  • đĩ
  • dị an cư sĩ
  • đi bộ
  • di bút
  • đi chơi
  • di chúc
  • dị chủng
  • di chuyển

Đặt câu với từ đì

Bạn cần đặt câu với từ đì, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Trọng tài đì con.
  •   Chào đì zdai.
  •   Trọng tài không đì con.
  •   Khi họp, các bộ trưởng ngoại giao thường đì kèm nhà lãnh đạo của mình.
  •   Anh ta đì Koba xuống, nhưng người Nga đã hóa giải.
  •   Vào lúc đó đì Kate từ phòng ăn bước ra khoát tay hỏi một cách vội vàng
  •   "Drag Me Down" đánh dấu đĩa đơn đầu tiên của One Direction kể từ sau sự ra đì của Zayn Malik vào tháng 3 năm 2015.
  •   Khi đi qua nhà bếp, ông hôn lên trán Rêbêca rồi bảo: - Hãy rũ sạch những ý nghĩ tội nghiệp ấy đì, con ạ!
  •   Chỉ cần một mồi lửa là nó sẽ nổ tung và dẫn đến một trận nổ đì đùng có thể được nhắc tới suốt nhiều năm liền.
  •   Giờ này..., chỉ có 2 loại người còn ra đường trừ những người gác phiên.... như chúng ta ra, vì quá xui xẻo bị đì ra đây tuần tra.
  •   Hai phe phái được hình thành trong triều đì Nhà Thanh - một trong số đó bao gồm một số chính trị gia nước ngoài "trung bình", kể cả Dịch Khuông, trong khi một phe ngoại giao khác do Zaiyi đứng đầu.
  •   Vào ngày làm việc mạng lưới này vận chuyển hơn 800.000 hành khách , vận chuyển chính là từ những người sống ở những khu vực xung quanh đì vào thành phố München trong giờ làm việc vào buổi sáng và vào giờ cao điểm buổi chiều khi về nhà.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu có từ “đì“

đì dt. (thể): C/g. Dạ dưới, phần bụng phía dưới rốn: Luật võ Hồng-mao cấm đánh đì // Bìu đái, hạ-nang, túi đựng hai trứng dái // đt. (lóng) Nẹt, mắng, dùng lời nói nặng: Đì cho một trận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đì - 1 d. (thgt.). Bìu dái. Bệnh sa đì.
- 2 đg. (thgt.). Mắng nặng lời. Bị đì một trận.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đì dt. Bìu dái: bệnh sa đì.
đì đgt. 1. Đánh, trừng trị: bị đì một trận nên thân. 2. Chèn ép, trù dập: bị cấp trên đì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đì dt Bọc chứa hai tinh hoàn: Mắc bệnh sa đì.
đì đgt Mắng, cự (thtục): Bị ông chủ đì cho một mẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đì dt. Bìu dái. // Bịnh sa đì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đì đg. Cự, mắng (thtục): Bị chủ đì một trận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đì Bìu dái, còn gọi là hạ-nang: Bệnh sa đì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí