Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp TPHCM - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
Đổi mới, nâng tầm cao mới - Năng động, hội nhập toàn cầu
- E-OFFICE
- THÔNG BÁO
- THÍ SINH
- ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
- ĐIỂM CHUẨN
- CHỈ TIÊU TS
- NGÀNH ĐT
- VĂN BẢN TS
- GIẢI ĐÁP
- Login
Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2022 - IUH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 830 | ||
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 860 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 810 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 785 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 765 | ||
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 790 | ||
9 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 810 | Luật kinh tế | |
10 | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 750 | Luật quốc tế | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 700 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 780 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLHCM | 650 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 760 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 660 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 800 | ||
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | ||
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 830 | ||
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 670 | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 780 | ||
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 750 | ||
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 650 | ||
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 650 | ||
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 720 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 690 | CT Chất lượng cao | |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
41 | Luật | 7380107C | DGNLHCM | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao | |
42 | Luật | 7380108C | DGNLHCM | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao | |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 655 | CT Chất lượng cao | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 730 | CT Chất lượng cao | |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 785 | CT Chất lượng cao | |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
59 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 675 | CT Quốc tế CLC | |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 690 | CT Quốc tế CLC | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
67 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
71 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
74 | Luật | 7380107 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 28 | Luật kinh tế, Xét học bạ | |
75 | Luật | 7380108 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 27 | Luật quốc tế, Xét học bạ | |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.25 | Xét học bạ | |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25.75 | Xét học bạ | |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Xét học bạ | |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96, XDHB | 23 | Xét học bạ | |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ | |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
101 | Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
103 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
106 | Luật | 7380107C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 26.25 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
107 | Luật | 7380108C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 25 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 23.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
124 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
126 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ | |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |