1. Thời gian xét tuyển
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:
- Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2022;
- Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2022;
- Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2022;
- Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2022.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 01/7 – 10/8/2022;
- Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2022.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: //bafu.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp môn xét tuyển [bao gồm cả điểm ưu tiên] dự kiến đạt từ 14,0 trở lên [Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022].
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ]
- Tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT [cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12] đạt từ 6,0 điểm [bao gồm cả điểm ưu tiên] hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm [môn Toán nhân hệ số 2].
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ [riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ].
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh | |
Theo kết quả tốt nghiệp THPT [Tổ hợp xét tuyển] |
|||||
1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ [lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] từ 6,0 trở lên; |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | Thú y | 7640101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | |
4 |
Quản lý đất đai – Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị |
7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] – Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, D01 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | A00, A01, B00, D01 | |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | A00, A01, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Khoa học cây trồng |
13 |
13 |
15 |
15 |
Chăn nuôi |
13 |
13 |
15 |
15 |
Thú y |
13 |
13 |
15 |
15 |
Quản lý đất đai |
13 |
13 |
15 |
15 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
13 |
13 |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
13 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
13 |
13 |
||
Quản lý Tài nguyên rừng [Kiểm lâm] |
13 |
13 |
15 |
15 |
Lâm sinh |
13 |
13 |
||
Kế toán |
13 |
13 |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
13 |
15 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
13 |
15 |
15 |
Kinh tế |
13 |
13 |
15 |
15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
13 |
13 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang như sau:
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, A01, B00, D01 | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Thú y | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00, A01, B00, D01 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG 2019
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang tuyển sinh 750 chỉ tiêu cho tất cả 13 ngành đào tạo. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Thú y với 250 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Chăn nuôi - Thú y với 150 chỉ tiêu.
Trường đại học nông lâm Bắc Giang tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Lưu ý: Thí sinh có thể xem thêm tại thông báo tuyển sinh của trường đại học nông lâm Bắc Giang
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kế toán | A00, A01, D01 | 13 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 13 |
Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Thú y | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Quản lý Tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Lâm sinh | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm Bắc Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
+Trung tâm tuyển sinh và tư vấn việc làm, trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang xã Bích Sơn huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang - Điện thoại: 0240.3874387 hoặc 0913 986 198.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Bắc Giang Mới Nhất.
PL.