Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Lưu ý:
- Điểm sàn phía dưới là mức điểm áp dụng cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Ngành Khúc xạ nhãn khoa yêu cầu điểm thi môn Anh đạt 7.0 trở lên.
- Ngưỡng điểm dưới gồm điểm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên [nếu có].
Điểm sàn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
|
2020 | 2021 | |
Y khoa [TP] | 24 | 23 |
Y khoa [TQ] | 24 | 23 |
Dược học [TP] | 23 | 23 |
Dược học [TQ] | 23 | 23 |
Điều dưỡng [TP] | 19 | 19 |
Điều dưỡng [TQ] | 19 | 19 |
Dinh dưỡng [TP] | 19 | 18 |
Dinh dưỡng [TQ] | 19 | 18 |
Răng – Hàm – Mặt [TP] | 24 | 23 |
Răng – Hàm – Mặt [TQ] | 24 | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học [TP] | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học [TQ] | 19 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học [TP] | 19 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học [TQ] | 19 | 19 |
Khúc xạ nhãn khoa [TP] | 19 | 18 |
Khúc xạ nhãn khoa [TQ] | 19 | 18 |
Y tế công cộng [TP] | 19 | 18 |
Y tế công cộng [TQ] | 19 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Lưu ý:
- Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên [nếu có] với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:
+ NN: Điểm thi ngoại ngữ
+ N1: Điểm thi môn Anh văn
+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12
+ VA: Điểm thi môn Văn
+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Điều kiện so sánh | |
2019 | 2020 | ||
Y khoa [TP] | 23.5 | 26.35 | NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >=0;TTNV = 5.8; ĐTB12 >= 8.2;VA >= 5.5; TTNV = 6.2; ĐTB12 >= 8.3;VA >= 5;TTNV = 5.8;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 6.25;TTNV = 5.8;ĐTB12 >= 7.8;VA >= 5.25;TTNV = 7;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7.25;TTNV = 0;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV = 6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV = 8.2;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV = 7;ĐTB12 >= 8;VA >= 5.5;TTNV = 4.6;ĐTB12 >= 8.4;VA >= 6.25;TTNV = 5.4;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7;TTNV = 4.6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV = 7.2;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 7.75;TTNV = 10;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 6.75;TTNV = 7.8;ĐTB12 >= 9;VA >= 8;TTNV = 6.8;ĐTB12 >= 7.6;VA >= 6;TTNV = 7 điểm và điểm trung bình cộng mỗi môn Toán, Hóa, Sinh của 5 học kỳ từ >= 8 điểm. Ngành Khúc xạ Nhãn khoa điểm trung bình cộng của 5 học kỳ môn Tiếng Anh >= 7 điểm và điểm trung bình cộng mỗi môn Toán, Hóa, Sinh của 5 học kỳ >= 6,5. Các ngành còn lại, điểm trung bình cộng mỗi môn Toán, Hóa, Sinh của 5 học kỳ >= 6,5 điểm. Việc xét tuyển dựa vào kết quả học tập ba môn Toán, Hóa, Sinh của 5 học kỳ để xác định điểm thành phần môn Toán, Hóa, Sinh. Ngành Y khoa có 40 chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu đặt hàng của các địa phương. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 đến 23. >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Lê Huyền Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm sàn năm 2021 cho các ngành đào tạo. Video liên quanChủ Đề |