[Chinhphu.vn] - Học viện An ninh nhân dân công bố điểm chuẩn năm 2022.
Học viện An ninh nhân dân công bố điểm chuẩn 2022.
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh [7860100]:
Đối với Nam
Đối với nữ:
Ngành An toàn thông tin [7480202]
Ngành Y khoa [gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101]
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển từ 7h30 ngày 16/9
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển theo số báo danh bài thi Bộ Công an và số căn cước công dân trên Cổng thông tin điện tử của Học viện An ninh nhân dân [từ 7h30 ngày 16/9 tại địa chỉ: www.hvannd.edu.vn/tracuudiem/ketqua hoặc tại Công an các đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển.
Để xác nhận nhập học, thí sinh trong danh sách trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước 17h ngày 20/9 và xác nhận nhập học vào Học viện An ninh nhân dân trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ 17/9- 30/9/2022 [đối với thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 2, Phương thức 3].
Học viện An ninh nhân dân đề nghị các Ban tuyển sinh Công an các đơn vị, địa phương tiếp nhận bản chính giấy trên để đưa vào hồ sơ nhập học cho thí sinh sơ tuyển tại đơn vị mình [có danh sách kèm theo Công văn này]; thông báo cho Học viện An ninh nhân dân trước 17h00 ngày 27/9 để tổng hợp số liệu, công bố số thí sinh xác nhận nhập học, phục vụ lọc ảo theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường: Học Viện An Ninh Nhân Dân - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.03 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.62 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.53 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 23.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.66 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.92 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 21.61 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [chiếm tỷ lệ 40%] và điểm bài thi Bộ Công an [chiếm tỷ lệ 60%] được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân [không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng] đạt 21.11đ |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 22.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.89 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 23.16 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.56 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 22.44 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 20.06 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 20.92 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.96 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.13 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.64 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.12 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.47 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
28 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 18.3 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
29 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.94 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.85 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
32 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 23.26 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 18.89 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.67 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
35 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
36 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
37 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.64 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
38 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.1 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.