Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh Đại học Quốc gia

    KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG

  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu: 156
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 24.6; D01, D14: 22.6

  • Tên ngành: Địa lý học
  • Mã ngành: 7310501
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A01    C00    D01    D15   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 21.25; A01, D01, D15: 20.25

  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: B00    C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: B00, D01, D14: 22.2; C00: 23.2

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 325
  • Tổ hợp xét tuyển: D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.2

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D02   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.1

  • Tên ngành: Quan hệ Quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.6

  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01    C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 19.25; A01, D01, D14: 17.25

  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã ngành: 7229020
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 22; D01, D14: 21

  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 22.4; D01, D14: 21.4

  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: A00, D01, D14: 19.5; C00: 20.5

  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D06    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.6

  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 96
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 20; D01, D14: 19

  • Tên ngành: Đô thị học
  • Mã ngành: 7580112
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A01    C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: A01, D14: 16.5; D01: 17

  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: B00    C00    C01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: B00, C01, D01: 17.8; C00: 19.8

  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 19.1; D01, D14: 18.1

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D05   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.2

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D03   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.6

  • Tên ngành: Nhân học
  • Mã ngành: 7310302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 19.75; D01, D14: 18.75

  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 21.5; D01, D14: 20.5

  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.25

    BỘ MÔN LƯU TRỮ HỌC VÀ QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Mã ngành: 7320303
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00    D01    D14   
  • Điểm chuẩn 2018: C00: 20.25; D01, D14: 19.25

    BỘ MÔN NGỮ VĂN TÂY BAN NHA


Page 2

  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101; Mã ĐKXT:117
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: V00    V01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18

  • Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng
  • Mã ngành: 7580201; Mã ĐKXT:115
  • Chỉ tiêu: 600 (Nhóm ngành Xây dựng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.25

  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210; Mã ĐKXT:115
  • Chỉ tiêu: 600 (Nhóm ngành Xây dựng)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01   
  • Điểm chuẩn 2018: 18.25


Page 3

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh Đại học Quốc gia

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

  • Tên ngành: Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01    D90   
  • Điểm chuẩn 2018: 16.05

    KHOA VẬT LÝ - VẬT LÝ KỸ THUẬT

    KHOA SINH HỌC - CÔNG NGHỆ SINH HỌC

  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: B00    D08    D90   
  • Điểm chuẩn 2018: 16

  • Tên ngành: Hoá học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    B00    D07    D90   
  • Điểm chuẩn 2018: 20.5

    KHOA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU


Page 4

  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    B00   
  • Điểm chuẩn 2018: 18

    KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

    BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22


Page 5

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh Đại học Quốc gia

Trường Đại học Kinh tế - Luật

  • Tên ngành: Kinh tế học
  • Mã ngành: 7310101-401
  • Chỉ tiêu: 180 (Kinh tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5

  • Tên ngành: Kinh tế đối ngoại
  • Mã ngành: 7310106-402
  • Chỉ tiêu: 100 (Kinh tế quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.6

  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120-408
  • Chỉ tiêu: 130 (Kinh doanh quốc tế)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23.5

    KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301-405
  • Chỉ tiêu: 130 (Kế toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.75

  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302-409
  • Chỉ tiêu: 90 (Kiểm toán)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22

  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122-411
  • Chỉ tiêu: 90 (Thương mại điện tử)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.5

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101-407
  • Chỉ tiêu: 130 (Quản trị kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 22.6

  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115-410
  • Chỉ tiêu: 100 (Marketing)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 23

  • Tên ngành: Luật dân sự
  • Mã ngành: 7380101-503
  • Chỉ tiêu: 190 (Luật)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 19

  • Tên ngành: Luật kinh doanh
  • Mã ngành: 7380107-501
  • Chỉ tiêu: 100 (Luật Kinh doanh)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00    A01    D01   
  • Điểm chuẩn 2018: 21.5


Page 6

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

1. Hình thức xét tuyển:
   - Trường Đại học Công nghệ Thông tin thực hiện công tác xét tuyển năm 2019 
theo
phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM.
   - Các môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (tất cả hệ số 1) hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh (tất cả hệ số 1) hoặc 
Toán, Văn, Tiếng Anh (tất cả hệ số 1).

2. Các ngành xét tuyển:   - Đại học chính quy: 8 ngành.

3. Các chương trình đào tạo:   - Chương trình tài năng: ngành Khoa học Máy tính và ngành An toàn Thông tin. Điều kiện dự xét tuyển: đã trúng tuyển vào hệ chính quy của Trường với điểm số cao, ưu tiên thí sinh có giải quốc gia, quốc tế về Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.   - Chương trình Tiên tiến: ngành Hệ thống Thông tin theo chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa kỳ.

   - Chương trình chất lượng cao: ngành Khoa học Máy tính, 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật Phần mềm, An toàn Thông tin, Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Thông tin và ngành Công nghệ Thông tin (CLC định hướng Nhật Bản).


(**) Tìm hiểu thông tin: tham khảo thêm tại website của trường https://tuyensinh.uit.edu.vn/intro/


Page 7

Khoa Y, ĐHQG-HCM

1. Hình thức xét tuyển:
   - Khoa Y thực hiện công tác xét tuyển năm 2019 theo 
phương án tuyển sinh chính quy của ĐHQG-HCM.

   - Không nhân hệ số các môn thi.
   - Với các trường hợp bằng điểm nhau, việc xét tuyển được căn cứ trên tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên.


2. Các ngành xét tuyển:
   - Ngành Y khoa chất lượng cao;

   - Ngành Dược học chất lượng cao;

   - Ngành Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao

(**) Tìm hiểu thông tin: tham khảo thêm tại website của Khoa http://medvnu.edu.vn.

Cập nhật ngày 30/7/2019, bởi BVA.Hào


Page 8