Điểm chuẩn xét học bạ Hồng Bàng 2022

Cập nhật lần cuối vào 26/10/2021

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong bài viết này để có thể trong việc lựa chọn ngành, chọn trường và đăng ký nguyện vọng hiệu quả.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT của các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn đơn cử 38 ngành như sau :

Xem thêm >> Điểm danh 68 ngành học của HIU, nhiều ngành được dự đoán sẽ “hot” trong năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm [xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển và xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12] và 30 điểm [xét tổng điểm 5 học kỳ]. Riêng khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục có mức điểm cao nhất.

[1] Xét tổng điểm 5 học kỳ [không bao gồm học kỳ 2 lớp 12] mức điểm trúng tuyển:

  • Răng Hàm Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non: 40 điểm.
  • Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất [chuyên ngành Golf và Fitness]: 32.5 điểm
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

[2] Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển và xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:

  • Răng Hàm Mặt, Dược học và Giáo dục mầm non: 24 điểm
  • Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất [chuyên ngành Golf và Fitness]: 19.5 điểm
  • Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm

Xét học bạ sớm song song với đăng ký nguyện vọng: Nhân đôi cơ hội trúng tuyển

Mùa tuyển sinh 2021, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét tuyển theo 06 phương thức độc lập bao gồm: Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, Xét Kết Quả Học bạ THPT, Xét Kết Quả kỳ thi đánh giá năng Lực của HIU, Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT [Scholastic Assessment Test], Xét Tuyển thẳng [2% tổng chỉ tiêu]. Thí sinh có thể chọn một hoặc nhiều phương thức để đăng ký 63 ngành của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.

Học sinh tìm hiểu phương thức xét học bạ của HIUĐể ngày càng tăng thời cơ trúng tuyển ĐH, bên cạnh ĐK nguyện vọng, thí sinh cũng hoàn toàn có thể ĐK xét tuyển học bạ [ 3 hình thức ] của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Đặc biệt, với hình thức xét tuyển 5 học kỳ thí sinh hoàn toàn có thể bỏ lỡ tác dụng học kỳ 2 lớp 12, biết trước hiệu quả trúng tuyển trước khi bước vào cuộc đua nước rút cho kỳ thi tốt nghiệp sắp tới .
Thí sinh ĐK trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Trường theo địa chỉ : Phòng Tuyển sinh và Truyền thông Tầng 1, số 215 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Quận Bình Thạnh .

Thí sinh chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ THPT bao gồm:

Xem thêm: GCSE results: re-marks, retakes and the step up to sixth form

  • Phiếu đăng ký xét tuyển 2021 [Tải Xuống]
  • 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [thí sinh có thể bổ sung sau]
  • 01 bản sao học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
  • 04 hình 3×4 cm [nếu dự thi môn năng khiếu].
  • Lệ phí hồ sơ: 30.000 VNĐ /1 Nguyện Vọng xét tuyển

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2021

>> > Giấy tờ bổ trợ theo nhu yếu : Sau khi ĐK trực tuyến thành công xuất sắc, thí sinh nộp bổ trợ 01 bản photo học bạ trung học phổ thông, 01 bản photo CMCD / CCCD kèm lệ phí hồ sơ 30.000 VNĐ / 1 Nguyện vọng trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho Nhà Trường theo địa chỉ : Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng [ Tầng 1, 215 Điện Biên Phủ, phường 15, Q. Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh ] .

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông

Cơ sở 1 : 215 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Cở sở 2 : 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 – Hotline: 0938 692015 – 0964 239172

Website : //khoinganhkhoahocxahoi.com/ – Facebook : //www.facebook.com/hiu.vn/
E-Mail : –

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông

Xem thêm: Scottish school children lag behind English at problem solving

Source: //khoinganhkhoahocxahoi.com
Category: Điểm chuẩn

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 

Tên tiếng Anh: Hong Bang International University

Thành lập: 11/7/1997

Trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng:

Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
4 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
7 Thiết kế thời trang 7210404 H00, V00, V01, H02 15 Điểm thi TN THPT
8 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, V00, V01, H02 15 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T03, T07 18 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
14 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M11 19 Điểm thi TN THPT
16 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D90, D07 22 Điểm thi TN THPT
17 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D90 0
18 Trung Quốc học 7310612 A01, D01, C00, D04 15 Điểm thi TN THPT
19 Nhật Bản học 7310613 A01, D01, C00, D06 15 Điểm thi TN THPT
20 Hàn Quốc học 7310614 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
21 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
22 Luật 7380107 A00, D01, C00, A08 15 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
23 Việt Nam học 7310630 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D96, D14 15 Điểm thi TN THPT
25 Dược học 7720201 A00, B00, D90, D07 21 Điểm thi TN THPT
26 Kiến trúc 7580101 A00, D01, V00, V01 15 Điểm thi TN THPT
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
28 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 0
29 Luật 7380101 A00, D01, C00, C14 15 Điểm thi TN THPT
30 Y khoa 7720101 A00, B00, D90, D07 22 Điểm thi TN THPT
31 Marketing 7340114 A00, A01, D01, C00 15 Digital marketing
Điểm thi TN THPT
32 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
33 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, A02 15 Điểm thi TN THPT
34 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
36 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
37 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề