Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022

Mới đây Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố phương thức xét tuyển năm 2022 cùng các tổ hợp thi tuyển cho năm học 2022-2023. Chính vì vậy điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trong những vấn đề được các thí sinh rất quan tâm để lựa chọn các nghành sao cho phù hợp với lực học của mình, tăng khả năng trúng tuyển trong kỳ thi năm nay. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn năm 2021 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, mời các bạn cùng tham khảo.

  • Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2022

Học viện Báo chí và tuyên truyền điểm chuẩn 2022

Đang cập nhật...

Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn năm 2021

Điểm chuẩn 2021 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ 17,25 đến 38,07 điểm.

Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp có điểm chuẩn cao nhất với 38,07 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 như sau:

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Trường Học viện Báo chí tuyên truyền đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

Đang cập nhật....

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
602 Báo chí, chuyên ngành Báo in R05 25.4
R06 24.4
R15;R19 24.9
R16 26.4
604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05 25.65
R06 24.65
R15;R19 25.15
R16 26.65
605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05 26.75
R06 25.5
R15;R19 26
R16 28
607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05 25.9
R06 25.15
R15;R19 25.65
R16 27.15
608 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao R05 25.7
R06 24.7
R15;R19 25.2
R16 26.2
609 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao R05 25
R06 24
R15;R19 24.5
R16 25.5
603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07;R20 24.1
R08 24.6
R09 23.6
R17 25.35
606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11;R12;R13;R21 19
R18 19.75
7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.27
C15 27.77
D01;R22 26.77
7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.27
C15 28.6
D01;R22 27.6
7229001 Triết học A16;C15;D01;R22 23
7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16;C15;D01;R22 22.5
7310102 Kinh tế chính trị A16 24.5
C15 25.5
D01;R22 25
527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 24.98
C15 25.98
D01;R22 25.48
528 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 24.3
C15 25.3
D01;R22 24.8
529 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.95
C15 25.95
D01;R22 25.45
530 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16;C15;D01;R22 23.05
531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16;C15;D01;R22 22.25
533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16;C15;D01;R22 22
535 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16;C15;D01;R22 23.75
536 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16;C15;D01;R22 23
537 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16;C15;D01;R22 24
538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16;C15;D01;R22 24.75
532 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16;C15;D01;R22 24
522 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức A16 22.75
C15 23.5
D01;R22 23
523 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận A16;D01;R22 17.25
C15 17.75
801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25
C15 26.25
D01;R22 25.75
802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 24.9
C15 25.9
D01;R22 25.4
7310301 Xã hội học A16 24.4
C15 25.4
D01;R22 24.9
7760101 Công tác xã hội A16 24
C15 25
D01;R22 24.5
7340403 Quản lý công A16;C15;D01;R22 24.65
7229010 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 35.4
C03;D14 33.4
C19 34.9
7320107 Truyền thông quốc tế D01;R24 36.51
D72;R25 36.01
D78;R26 37.51
610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01;R24 35.95
D72;R25 35.45
D78;R26 36.95
611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01;R24 35.85
D72;R25 35.35
D78;R26 36.85
614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01;R24 35.92
D72;R25 35.42
D78;R26 36.92
615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01;R24 36.82
D72;R25 36.32
D78;R26 38.07
616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01;R24 36.32
D72;R25 35.82
D78;R26 37.57
7320110 Quảng cáo D01;R24 36.3
D72;R25 35.8
D78;R26 36.8
7220201 Ngôn ngữ Anh D01;R24 36.15
D72;R25 35.65
D78;R26 36.65

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét học bạ được tính như sau:

-Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B) 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

-Nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển: A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

-Nhóm ngành 3: Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

-Ghi chú:

+ A là điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12)

+ B là điểm xét ngành Báo chí, được tính bằng điểm trung bình cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (nhóm các môn thuộc khối Khoa học xã hội hoặc nhóm các môn thuộc Khoa học tự nhiên). Tất cả các môn tính hệ số 1.

+ C là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

+ D là điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

  • Với phương thức xét học bạ thời gian hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tạm thời từ ngày 5.8 đến trước 17 giờ ngày 10.8. Khi làm thủ tục nhập học thí sinh sẽ đóng khoản học phí tạm thu năm học 2021- 2022 là 11.000.000 đồng).

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp 2021:

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

  • Với phương thức xét tuyển kết hợp thí sinh trúng tuyển sẽ hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học tạm thời trước 17h00 ngày 9.8.2021. Và đóng khoản tạm thu học phí 11.000.000 đồng.
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Của Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BÁO CHÍ TUYÊN TRUYỀN 2020

Điểm Chuẩn Phương thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Điểm xét tuyển Học viện Báo chí Tuyên truyền 2022

Cách tính điểm xét tuyển

- Ngành báo chí: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm thi năng khiếu x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành nhóm 2: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành lịch sử: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch Sử (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

- Ngành nhóm 4: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Tiếng Anh (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).

Điểm chuẩn các ngành của trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ

Theo đó năm nay trường sẽ tuyển sinh dưới hình thức xét tuyển và lấy điểm trung bình cộng,  điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 7 đến 9,5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) với điểm chuẩn là 9,5 điểm.   

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Triết học 7229001 7
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 6,5
Kinh tế chính trị 7310102 8,2
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 7
Xã hội học 7310301 8,4
Truyền thông đa phương tiện 7320104 9,27
Truyền thông đại chúng 7320105 9,05
Quản lý công 7340403 8,1
Công tác xã hội 7760101 8,3
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế 527 8,57
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý (Chất lượng cao) 528 8,2
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý  529 8,4
Chính trị học - Chuyên ngành Quản lý hoạt động  tư tưởng văn hóa 530 7
Chính trị học - Chuyên ngành chính trị học phát triển 531 7
Chính trị học - Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 7
Chính trị học - Chuyên ngành văn hóa phát triển 535 7
Chính trị học - Chuyên ngành chính sách công 536 6,5
Chính trị học - Chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 7
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý xã hội 532 7
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước 537 7,5
Xuất bản - Chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 8,6
Xuất bản - Chuyên ngành xuất bản điện tử 802 8,4
Lịch sử - Chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 7229010 8,6
Báo chí - Chuyên ngành báo in 602 7,7
Báo chí - Chuyên ngành Ảnh báo chí 603 7,04
Báo chí - Chuyên ngành báo phát thanh 604 7,86
Báo chí - Chuyên ngành báo truyền hình 605 8,17
Báo chí - Chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 6,65
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử 607 8,02
Báo chí - Chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) 608 7,61
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử (Chất lượng cao) 609 7,19
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành thông tin đối ngoại 610 8,9
Quan hệ quốc tế chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611 8,9
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) 614 9,1
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 9,25
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 616 9,5
Ngôn ngữ Anh 7220201 9
Truyền thông quốc tế 7320107 9,2
Quảng cáo 7320110 8,85

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN BÁO TRÍ TUYÊN TRUYỀN 2019

Cụ thể điểm chuẩn của trường học viện báo chí tuyên truyền như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 19.75
A16 19.25
C15 20.5
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 18.25
A16 17.75
C15 18.75
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 19.85
A16 19.35
C15 20.6
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A16; C15; D01; R22 17
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01; R22 17
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22 19
A16 18.75
C15 19
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 16
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 16.5
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 18.5
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 16
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 20.6
R05; R19 21.4
R06 20.6
R16 23.35
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.35
R08; R20 21.75
R09 19.35
R17 22.45
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20.75
R05; R19 21.35
R06 20.75
R16 23.33
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22.6
R05; R19 23.4
R06 19.13
R16 24.62
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 17
R12; R21 17.65
R13 17
R18 17.25
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 21.75
R05; R19 22
R06 17.88
R16 24.35
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 18.75
R05; R19 20.5
R06 18
R16 22.2
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 17
R05; R19 19.7
R06 17
R16 20.53
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 25.5
D72 25
D78 26.5
R25 26
R26 26
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 25.25
D72 24.75
D78 26.25
R25 25.75
R26 25.75
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 28.75
D72 28.25
D78 29.75
R25 29.25
R26 29.25
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 29
D72 28.5
D78 30.5
R25 29.5
R26 29.5
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 29.5
D72 29
D78 30.75
R25 30
R26 30
Ngôn ngữ Anh D01; R24 28
D72 27.75
D78 28.5
R25 28
R26 28
Ngành Triết học A16; C15; D01; R22 16
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 16
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 30.25
C03 28.25
D14; R23 29.25
C19 30.25
Ngành Kinh tế chính trị D01; R22 18.75
A16 18.5
C15 19.5
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 17.25
A16 17
C15 18
Quản lý nhà nước A16; C15; D01; R22 17.25
Xã hội học D01; R22 18.75
A16 18.25
C15 19.25
Ngành Truyền thông đa phương tiện D01; R22 21.75
A16 21.25
C15 23
Ngành Truyền thông đại chúng D01; R22 20.75
A16 20.25
C15 22
Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75
D72 27.25
D78 28.75
R25 28
R26 28.25
Quảng cáo D01; R24 28
D72 27.75
D78 28.25
R25 28
R26 28.25
Ngành Xuất bản D01; R22 19.35
A16 18.85
C15 19.85
Quản lý công D01; R22 16
A16 16
C15 16.25
Công tác xã hội D01; R22 19.25
A16 18.75
C15 19.75

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Mới Nhất.

PL.