Đoạn hội thoại tiếng Anh về kỳ nghỉ cuối tuần

 

Việc mở đầu câu chuyện bằng 1 câu hỏi khi giao tiếp là cách dễ dàng và thông dụng nhất để chúng ta có thể bắt chuyện với 1 ai đó. Từ khóa những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh được tìm kiếm khá nhiều và đây cũng là một chủ đề thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu bộ câu hỏi cũng như đoạn hội thoại về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh để tự tin sử dụng trong giao tiếp nhé.

 

Từ vựng tiếng Anh về kỳ nghỉ

Để giao tiếp trở nên dễ dàng và thú vị, thì điều quan trọng đó là bạn cần có 1 vốn từ vựng phải thật đa dạng. Việc hạn chế về vốn từ sẽ khiến bạn gặp khó khăn khi không biết diễn đạt ý kiến của bản thân cũng như hiểu chính xác nội dung mà người nói muốn truyền tải. 

Dưới đây là danh sách từ vựng thuộc chủ đề du lịch, kỳ nghỉ mà bạn có thể tham khảo để cải thiện vốn từ của bản thân.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Book a flight đặt chuyến bay
2 Book a hotel room đặt phòng khách sạn
3 Book accommodation đặt chỗ ở
4 Book tickets đặt vé
5 Breathtaking view cảnh đẹp
6 Far-off destination địa điểm ở rất xa
7 Go backpacking đi du lịch ba-lô
8 Go camping đi cắm trại
9 Go hitchhiking đi nhờ xe
10 Go out at night đi chơi buổi tối
11 Go sightseeing đi tham quan
12 Hire a bicycle thuê xe đạp
13 Hire a car thuê xe hơi
14 Hire thuê
15 Holiday destination địa điểm nghỉ dưỡng
16 Out of season mùa thấp điểm của du lịch
17 Pack your suitcase đóng gói va-li
18 Places of interest địa điểm du lịch ưa thích
19 Plan a holiday lên kế hoạch cho nghỉ lễ
20 Plan a trip lên kế hoạch đi chơi
21 Plan your itinerara lên lịch trình
22 Short break du lịch ngắn ngày
23 Stunning landscape phong cảnh đẹp tuyệt vời
24 To go sightseeing dạo quanh địa điểm du lịch
25 To the country xung quanh thành phố
26 Tourist trap khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt [bẫy du khách]
27 Try the local food thử các món đặc sản
28 Unpack your suitcase mở va-li

 

Đoạn hội thoại tiếng anh về kỳ nghỉ cuối tuần

Simon: How are you doing, Christopher?

[Chào Christopher, cậu khỏe không?]

Christopher: To be honest, I'm really fed up with work at the moment. I need a break!

[Nói thật, mình đang rất mệt mỏi với công việc. Mình cần nghỉ ngơi một chút!]

Simon: Are you available on Sunday?

[Chủ nhật cậu rảnh chứ?]

Christopher: Yes, it's my only day off.

[Ừ, đó là ngày nghỉ duy nhất của mình].

Simon: OK, well, my friends and I are plannning on going to the beach on Sunday. Do you want to come with us?

[Thế thì hay quá, mình và mấy người bạn đang định đi biển vào Chủ nhật này. Cậu có muốn đi cùng bọn mình không?]

Christopher: That'd be fantastic! Which beach are you going to?

[Thế thì tuyệt quá! Các cậu định đến bãi biển nào vậy?]

Simon: It's a quite beach just about an hour outside of the city. Do you like surfing?

[Đó sẽ là bãi biển yên tĩnh và chỉ mất khoảng một giờ đồng hồ để đi từ thành phố đến đó thôi. Cậu có thích lướt sóng không?]

Christopher: I've actually never tried.  Do you have a surfboard?

[Mình chưa thử bao giờ. Các cậu có ván lướt sóng không?]

Simon: We 've got a few. I can teach you how to surf on Sunday. It'll be fun!

[Bọn mình có mấy chiếc. Chủ nhật này mình có thể dạy cậu lướt sóng. Nó rất thú vị đấy!]

Christopher: Sounds great! See you then.

[Hay đấy. Hẹn gặp lại cậu nhé].

- Đoạn hội thoại số 2

A: Holiday last week, have you traveled?
[Kỳ nghỉ tuần trước bạn có đi đâu du lịch không?]
B: Yes I have. I went to Quang Ninh on holiday last week.
[Vâng. Tôi đi đến thành phố Quảng Ninh vào kỳ nghỉ tuần trước.]
A: Great. There you relax at the hotel or at home of your friend?
[Tuyệt. Ở đó bạn nghỉ ngơi ở khách sạn hay ở nhờ nhà bạn của bạn?]
B:  I relaxed at home of my friend.
[ Tôi đã ở nhà của một người quen của tôi.]
A: Who are you going to travel with?
[Bạn đi du lịch với ai?]
B: I only go alone because this is short trip.
[Tôi chỉ đi một mình, vì đó là chuyến đi ngắn.]
A: Where you have to go here? Where do you leave the best memories?
[Ở đấy bạn đã đến những nơi nào? Nơi nào để lại trong bạn nhiều kỷ niệm nhất?]
B:  The first place I come to Ha Long Bay, It is very beautyfull. I was here to eat seafoods, and I enjoy the wonderful natural surroundings
[Nơi đầu tiên tôi đến Vịnh Hạ Long, Nơi đấy thật thuyệt vời. Tôi được thưởng thức món ăn hải sản và tận hưởng khung cảnh thiên nhiên thật tuyệt vời.]
A: What did you do when traveling?
[Bạn đã làm gì khi đi du lịch]
B: Carry a backpack containing a few clothes, camera and cruise diary and of course don't forget to bring cash.
[Tôi đem theo cái balo có chứa vài bộ qần áo, máy ảnh và cuốn nhật ký hành trình và tất nhiên tôi không quên mang theo tiền.]
A: What you see beautiful scenery?
[Bạn đã thấy những cảnh đẹp nào?]
B: Here, I go through many caves, archipelagos sach as Co To Island, Tuan Chau Island and the famous seafood market of Quang Ninh.
[Ở đây, tôi đi qua nhiều hang động, quần đảo như đảo Cô Tô, đảo Tuần Châu và chợ hải sản nổi tiếng của Quảng Ninh.]
A: What food you have eat?
[Bạn đã ăn những món ăn gì?]
B: I eated foods very much as: Seafoods, Grilled squid, Chicken Hill Tien Yen, Nem chua Quang Yen Town
[Tôi đã thưởng thức rất nhiều như: Hải sản, gà đồi Tiên Yến, nem chua xã Quảng Yên]
A: What is your travel means?
[Bạn đi du lịch bằng phương tiện gì?]
B: To feel all the beauty of Quang Ninh and convenient for shooting so I decided to pick vehicles are motorcycles and boat.
[Để cảm nhận hết vẻ đẹp của BenTre và thuận lợi cho việc chụp hình nên tôi quyết định chọn phương tiện đi lại là xe máy và thuyền.]
A: Oh, sounds really great, I want to go there.
[ Nghe thật tuyệt,tôi cũng muốn đến đấy.]
B: I sure you with like there.
[Tôi chắc chắn bạn sẽ thích nơi đấy].

Đoạn đối thoại về tiếng Anh về kỳ nghỉ hè

Susan: Hello, Marie. How are you today?

Xin chào, Marie. Hôm nay cậu thế nào?

Marie: Hi, Susan. Not good, my friend.

Xin chào, Susan. Không tốt lắm, bạn của tôi.

Susan: Oh, what’s up?

Ồ, có chuyện gì sao?

Marie: Currently, I have a few problems. I feel a lot of pressure. I think that I need to rest.

Hiện tại, tớ có một vài vấn đề. Tớ cảm thấy áp lực. Tớ nghĩ rằng tớ cần nghỉ ngơi thôi.

Susan: So can you join my party? I think it can help you feel better.

Vậy cậu có thể tham gia vào buổi tiệc của tớ. Tớ nghĩ nó có thể giúp cậu cảm thấy tốt hơn đấy.

Marie: Of course! 

Tất nhiên rồi!

Susan: Ok, well, i and my friends are planning to hold it at a beach this weekend.

Vậy thì hay quá, tớ và mấy đứa bạn dự định tổ chức tại một bãi biển vào cuối tuần này đó.

Marie: That’s good idea. Which beach are you going to?

Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cậu định đến bãi biển nào thế?

Susan: It’s a quite beach just about three hour outside of the city. Do you like Camping?

Đó sẽ là bãi biển yên tĩnh và chỉ mất khoảngba hai giờ đồng hồ để đi từ thành phố đến đó thôi. Cậu có thích cắm trại không?

Marie: Sounds great! See you again.

Nghe hay quá! Hẹn gặp lại cậu nhé.

Hội thoại về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại tiếng Anh về kỳ nghỉ tết

Alice: Hello, Jack. Where are you going for your holidays?

Xin chào, Jack. Mấy ngày nghỉ lễ này cậu đã dự định đi chơi ở đâu chưa vậy?

Jack: I will be traveling in Singapore. 

Tớ sẽ đi du lịch ở Singapore.

Alice: How long is your holidays?

Kỳ nghỉ lễ của cậu kéo dài trong bao lâu thế?

Jack: Three days.

3 ngày thôi.

Alice: You should choose domestic tourist destinations.

Cậu nên lựa chọn những địa điểm du lịch nội địa thôi.

Jack: Yes, I think so.

Đúng rồi, tớ cũng nghĩ vậy đó.

Những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

  • How was your day off?: Ngày nghỉ của bạn như thế nào vậy?
  • How was your holiday?: Kỳ nghỉ lễ của bạn như thế nào vậy?
  • Did you do anything special/ exciting?: Bạn có làm điều gì đó đặc biệt không?
  • Did you get up to anything interesting?: Bạn có làm điều đó thú vị chứ?
  • Have you got any plans for your holiday?: Bạn có bất kỳ kế hoạch gì cho ngày nghỉ lễ của bạn không thế?
  • Are you going away over your holiday, are you at home?: Bạn sẽ đi chơi xa trong ngày nghỉ hay ở nhà đấy?
  • Did you have a good day last vacation?: Kỳ nghỉ trước của bạn tốt chứ?

Các câu trả lời cho những lời hỏi thăm về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Nếu như một ai đó bất chợt đưa ra câu hỏi thì chúng ta nên trả lời ra sao cho hợp lý đối với từng dạng câu hỏi nhỉ? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu trả lời ngay sau đây nhé.

  • It’s very perfect, thanks!: Nó rất hoàn hảo, cảm ơn!
  • Thanks, Great! What about you?: Cảm ơn, tuyệt lắm. Còn bạn thì sao?
  • Oh, I didn’t do much. Just lazed about: Tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.
  • We visited… / had dinne with… / went to…: Chúng tôi đã thăm… / ăn tối với… / đi đến…
  • I got away for a couple of day: Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.

 

Trên đây là bài viết tổng hợp những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất. Bên cạnh đó, bài viết cũng đã chia sẻ tới bạn một số mẫu câu trả lời và đoạn hội thoại giao tiếp thuộc chủ đề về kỳ nghỉ, du lịch. Hy vọng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn cải thiện được vốn từ và tự tin giao tiếp về chủ đề này. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công.

 

 

Chủ Đề