Draw over la gì

Draw over la gì

Ra cái vẻ thần bí chút chút. Photo courtesy Nick Boileau 


"Cast/ draw/ throw a veil over (something)" = che giấu, lấp liếm (bằng cách nói lảng đi, hoặc không nói tới).

Ví dụ 

So shameful (đáng xấu hổ) is it you’d think the British would want to draw a veil over it. But not so. 

It has often been supposed (thường được cho là) to cast a veil over the personality of a limited company (công ty TNHH) through which the courts (tòa án) cannot see.

Kean’s determination (quyết tâm) to look ahead to a new start (hướng tới khởi đầu mới) in a new country should not, however, be seen as an attempt (nỗ lực) to draw a veil over the recent past. 

You can’t be too careful can you? Anyway, nobody nowadays seems to want to draw a discreet (kín đáo) veil over any private activity (hoạt động riêng tư) they might be indulging in (ham mê, chìm đắm). 

Thu Phương 

Bài trước: "Burn in effigy" nghĩa là gì?

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực

  • sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn

  • sự rút thăm; sự mở số; số trúng

  • (thể dục,thể thao) trận đấu hoà

  • câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)

  • động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục

    to be quick on the draw

    vảy súng nhanh

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

  • động từ

    kéo

    to draw the curtain

    kéo màn

  • kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn

    to draw somebody aside

    kéo ai ra một chỗ

    to draw attention

    thu hút sự chú ý

    to draw customers

    lôi kéo được khách hàng

  • đưa

    to draw a pen across paper

    đưa quản bút lên trang giấy

    to draw one's hand over one's eyes

    đưa tay lên che mắt

  • hít vào

    to draw a long breath

    hít một hơi dài

  • co rúm, cau lại

    with drawn face

    với nét mặt cau lại

  • gò (cương ngựa); giương (cung)

    to draw the rein (bridle)

    gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế

  • kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)

    to draw consequences

    kéo theo những hậu quả

    to draw trouble upon oneself

    chuốc lấy điều khó chịu vào thân

  • kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra

    to draw water from the well

    kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên

    with drawn sword

    gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần

    to draw blood from the vein

    trích máu ở tĩnh mạch

  • rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra

    to draw a lesson from failure

    rút ra một bài học từ thất bại

    to draw conclusions

    rút ra những kết luận

    to draw comparisons

    đưa ra những điểm so sánh; so sánh

    to draw distinctions

    vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt

  • mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)

    to draw the winner

    rút thăm trúng

  • lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở

    to draw one's salary

    lĩnh lương

    to draw information from...

    lấy tin tức ở...

    to draw comfort (consolation) from...

    tìm thấy nguồn an ủi ở...

    to draw inspiration from...

    tìm thấy nguồn cảm hứng ở...

  • (đánh bài) moi

    to draw all the trumps

    moi tất cả những quân bài chủ

  • moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn

    hanged drawn and quartered

    bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)

    calf draws cow

    bò con bú cạn sữa bò cái

    to draw fowl

    mổ moi lòng gà

  • pha (trà), rút lấy nước cốt

  • (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn

  • kéo dài

    to draw wire

    kéo dài sợi dây thép

  • vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)

    to draw a straight line

    vạch một đường thẳng

    to draw a portrait

    vẽ một bức chân dung

    to draw a plan

    dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch

    to draw a furrow

    vạch một luống cày

  • viết (séc) lĩnh tiền

    to draw a cheque on a blanker

    viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng

  • ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua

    to draw a game with someone

    hoà một trận đấu với ai

    a drawn game

    trận đấu hoà

    a draws battle

    cuộc chiến đấu không phân được thua

  • (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)

    the ship draws two metters

    con tàu có mức chìm hai mét

  • (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

  • kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra

  • hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút

    the play still draws

    vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem

  • thông (lò sưởi, ống khói...)

  • ngấm nước cốt (trà, , ,)

  • (hàng hải) căng gió (buồm)

  • kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến

    to draw round somebody

    túm tụm kéo đến quanh ai

  • đi

    to draw towards the door

    đi về phía cửa

    to draw to an end (a close)

    đi đến chỗ kết thúc

  • vẽ

  • (hàng hải) trở (gió)

    the wind draws aft

    gió trở thuận

  • (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra

    to draw upon one's banker

    lấy tiền ở chủ ngân hàng

  • (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến

    to draw on one's memory

    nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ

  • (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)

  • (thể dục,thể thao) bỏ xa

  • rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)

  • hít vào, hút vào (thuốc lá...)

  • gây ra (cơn tức giận...)

  • kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)

  • xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)

  • lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)

  • làm lạc (hướng chú ý...)

  • đeo (găng...) vào

  • quyến rũ, lôi cuốn

  • tới gần

    spring is drawing on

    mùa xuân tới gần

  • (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)

  • (thương nghiệp) rút tiền ra

  • cầu đến, nhờ đến, gợi đến

  • kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)

  • (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận

  • khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra

  • vẽ ra, thảo ra

    to draw out a plan

    thảo ra một kế hoạch

  • (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ

  • (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng

  • thảo (một văn kiện)

  • (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp

  • đỗ lại, dừng lại (xe)

    the carriage drew up before the door

    xe ngựa đỗ lại ở trước cửa

  • (+ to) lại gần, tới gần

    to draw up to the table

    lại gần bàn

    Cụm từ/thành ngữ

    to draw away

    lôi đi, kéo đi

    to draw back

    kéo lùi, giật lùi

    to draw down

    kéo xuống (màn, mành, rèm...)

    to draw in

    thu vào (sừng, móng sắc...)

    to draw off

    rút (quân đội); rút lui

    to draw on

    dẫn tới, đưa tới

    to draw out

    nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra

    to draw up

    kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên

    to draw a bead on

    (xem) bead

    to draw blank

    lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì

    to draw the long bow

    (xem) bow

    to draw one's first breath

    sinh ra

    to draw one's last breath

    trút hơi thở cuối cùng, chết

    to draw the cloth

    dọn bàn (sau khi ăn xong)

    to draw it fine

    (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư

    to draw to a head

    chín (mụn nhọt...)

    to draw in one's horns

    thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây

    to draw a line at that

    làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi

    to draw the line

    ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa

    to draw one's pen against somebody

    viết đả kích ai

    to draw one's sword against somebody

    tấn công ai

    Từ gần giống

    drawer drawing withdraw withdrawal drawn