Dress nghĩa là gì

1. Danh từ dress
- Dress là danh từ đếm được, nó có nghĩa là "váy" (váy liền toàn thân của phụ nữ). Ví dụ:

This is the first time I've seen you wearing a dress. (Đây là lần đầu tiên tớ thấy cậu mặc váy đấy.)

- Dress cũng là danh từ không đếm được (không dùng với a/an), nó có nghĩa là "quần áo, vải vóc". Trong tiếng Anh hiện đại ít dùng dress với nghĩa này, và chỉ được dùng chủ yếu để nói về 1 loại trang phục đặc biệt ( chẳng hạn như national dress - quốc phục, evening dress - dạ phục, battledress - trang phục thi đấu.)

2. Động từ dress khi mang nghĩa "mặc đồ/mặc quần áo vào"
- Động từ dress có thể dùng với nghĩa "mặc quần áo" (tự mặc hoặc mặc cho người khác). Undress thì có nghĩa là "cởi quần áo". Ví dụ:

It only takes me five minutes to dress in the morning. (Tớ chỉ tốn 5 phút mặc quần áo vào buổi sáng.)


Could you dress the children for me? (Anh có thể mặc đồ cho lũ trẻ giúp em không?)
I'm going to undress in front of the fire. (Tớ sẽ cởi đồ trước đám lửa.)

- Trong giao tiếp thân mật, ta dùng get dressed/undressed để nói về việc tự mặc/cởi quần áo. Ví dụ:

Get dressed and come downstairs at once. (Hãy mặc đồ vào rồi xuống nhà ngay.)

- Put on (mặc đồ) và take off (cởi đồ) thường được dùng khi có nhắc đến loại quần áo cụ thể. Ví dụ:

I put on a sweater, but it was so warm that I had to take it off again. (Tớ đã mặc áo len, nhưng trời ấm quá nên tớ lại phải cởi ra.)


Can you take John's boots off for him? (Cậu có thể cởi bỏ đôi bốt của John giúp cậu bé không?)

3. Động từ dress với nghĩa "đang mặc"
- Để nói ai đó đã/đang đang mặc bộ đồ gì trong hoàn cảnh đặc biệt nào đó, ta có thể dùng cụm be dressed in. Ví dụ:

I didn't recognize him because he was dressed in a dark suit. (Tớ đã không nhận ra anh ấy vì anh ấy mặc một bộ vest đen.)


KHÔNG DÙNG: I didn't recognize him because he was dressed with a dark suit. hay I didn't recognize him because he was dressing in a dark suit.
She was dressed in orange pyjamas. (Cô ấy đang mặc bộ đồ ngủ màu cam.)

- Be wearinghave on (thường dùng trong Anh Mỹ) cũng được dùng phổ biến với nghĩa này. Ví dụ:

She was wearing orange pyjamas. (Cô ấy đang mặc bộ đồ ngủ màu cam.)


(Anh Mỹ) She had on orange pyjamas. (Cô ấy đang mặc bộ đồ ngủ màu cam.)

- Dress (in)  ở dạng chủ động có thể được dùng để nói về thói quen ăn mặc. Ví dụ:

She always dresses in green. (Cô ấy luôn mặc đồ màu xanh lá.)


He dresses well. (Anh ấy ăn vận đẹp.)

-Lưu ý: well-dressed (ăn mặc đẹp).

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dress trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dress tiếng Anh nghĩa là gì.

dress /dres/* danh từ- quần áo=in full dress+ ăn mặc lễ phục=in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)=a (the) dress+ áo dài phụ nữ- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài* ngoại động từ- mặc (quần áo...), ăn mặc=to be dressed in black+ mặc đồ đen=to be well dressed+ ăn mặc sang trọng- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)- sắm quần áo (cho một vở kịch)- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)- hồ (vải); thuộc (da)- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)- sửa (vườn) tỉa, xén (cây)- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)- xới, làm (đất); bón phân (ruộng)* nội động từ- mặc quần áo, ăn mặc=to dress well+ ăn mặc sang trọng- mặc lễ phục (dự dạ hội...)=to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối- (quân sự) xếp thẳng hàng=right dress!+ bên phải thẳng hàng!=dress up!+ tiến lên thẳng hàng!=dress back!+ lùi thẳng hàng!!to dress down- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập- đẽo, gọt, mài giũa!to dress out- diện ngất, "lên khung" !to dress up- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh- mặc quần áo hội nhảy giả trang!to be dressed up to the nines (to the knocker)- "lên khung" , diện ngất
  • unthankfulness tiếng Anh là gì?
  • spectatress tiếng Anh là gì?
  • satiates tiếng Anh là gì?
  • billeted tiếng Anh là gì?
  • polysaccharide tiếng Anh là gì?
  • sparingly tiếng Anh là gì?
  • Expense preference tiếng Anh là gì?
  • ultraists tiếng Anh là gì?
  • rejoicing tiếng Anh là gì?
  • dial trunk tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dress trong tiếng Anh

dress có nghĩa là: dress /dres/* danh từ- quần áo=in full dress+ ăn mặc lễ phục=in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông)=a (the) dress+ áo dài phụ nữ- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài* ngoại động từ- mặc (quần áo...), ăn mặc=to be dressed in black+ mặc đồ đen=to be well dressed+ ăn mặc sang trọng- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)- sắm quần áo (cho một vở kịch)- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)- hồ (vải); thuộc (da)- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)- sửa (vườn) tỉa, xén (cây)- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)- xới, làm (đất); bón phân (ruộng)* nội động từ- mặc quần áo, ăn mặc=to dress well+ ăn mặc sang trọng- mặc lễ phục (dự dạ hội...)=to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối- (quân sự) xếp thẳng hàng=right dress!+ bên phải thẳng hàng!=dress up!+ tiến lên thẳng hàng!=dress back!+ lùi thẳng hàng!!to dress down- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập- đẽo, gọt, mài giũa!to dress out- diện ngất, "lên khung" !to dress up- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh- mặc quần áo hội nhảy giả trang!to be dressed up to the nines (to the knocker)- "lên khung" , diện ngất

Đây là cách dùng dress tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dress tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

dress /dres/* danh từ- quần áo=in full dress+ ăn mặc lễ phục=in evening dress+ mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà) tiếng Anh là gì? mặc lễ phục (đàn ông)=a (the) dress+ áo dài phụ nữ- vỏ ngoài tiếng Anh là gì? cái bọc ngoài tiếng Anh là gì? vẻ ngoài* ngoại động từ- mặc (quần áo...) tiếng Anh là gì? ăn mặc=to be dressed in black+ mặc đồ đen=to be well dressed+ ăn mặc sang trọng- băng bó tiếng Anh là gì? đắp thuốc (người bị thương tiếng Anh là gì? vết thương)- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng tiếng Anh là gì? treo cờ xí (tàu thuỷ) tiếng Anh là gì? bày biện (mặt hàng)- sắm quần áo (cho một vở kịch)- đẽo gọt (gỗ tiếng Anh là gì? đá) tiếng Anh là gì? mài giũa (đồ thép...) tiếng Anh là gì? mài nhẵn (mặt đá...)- hồ (vải) tiếng Anh là gì? thuộc (da)- chải tiếng Anh là gì? vấn (tóc tiếng Anh là gì? đầu) tiếng Anh là gì? chải (lông ngựa)- sửa (vườn) tỉa tiếng Anh là gì? xén (cây)- sửa soạn tiếng Anh là gì? nêm đồ gia vị tiếng Anh là gì? nấu (thức ăn)- xới tiếng Anh là gì? làm (đất) tiếng Anh là gì? bón phân (ruộng)* nội động từ- mặc quần áo tiếng Anh là gì? ăn mặc=to dress well+ ăn mặc sang trọng- mặc lễ phục (dự dạ hội...)=to dress for dinner+ mặc lễ phục để ăn cơm tối- (quân sự) xếp thẳng hàng=right dress!+ bên phải thẳng hàng!=dress up!+ tiến lên thẳng hàng!=dress back!+ lùi thẳng hàng!!to dress down- (thông tục) chỉnh tiếng Anh là gì? mắng mỏ tiếng Anh là gì? đánh đập- đẽo tiếng Anh là gì? gọt tiếng Anh là gì? mài giũa!to dress out- diện ngất tiếng Anh là gì? "lên khung" !to dress up- diện bảnh tiếng Anh là gì? ăn mặc chải chuốt tề chỉnh- mặc quần áo hội nhảy giả trang!to be dressed up to the nines (to the knocker)- "lên khung" tiếng Anh là gì?

diện ngất