Dropped nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdrɑːp/
Hoa Kỳ
[ˈdrɑːp]

Danh từSửa đổi

drop  /ˈdrɑːp/

  1. Giọt [nước, máu, thuốc... ]. to fall in drops   rơi nhỏ giọtdrop by drop   từng giọta drop in the ocean; a drop in the bucket   [nghĩa bóng] giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc
  2. Hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh. to take a drop   uống một ly nhỏ rượu mạnhto have a taken a drop too much   quá chén, sayto have a drop in one's eye   có vẻ say rồi
  3. Kẹo viên, viên [bạc hà... ].
  4. Hoa [đeo tai]; dây rủ [có xâu hạt pha lê ở đèn treo].
  5. Sự rơi; quãng rơi. a drop of ten metres   quãng rơi mười mét
  6. Sự xuống dốc, sự thất thế.
  7. Sự hạ, sự giảm, sa sụt. a drop in prices   sự sụt giápressure drop   sự giảm áp suấtdrop of potential   sự sụt thế; độ sụt thếa drop in one's voice   sự hạ giọng
  8. Chỗ thụt xuống thình lình [của mặt đường... ]; mực thụt xuống; dốc đứng.
  9. [Sân khấu] Màn hạ lúc nghỉ tạm [[cũng] drop-curtain].
  10. [Thể dục,thể thao] Cú đá quả bóng đang bật [[cũng] drop-kick].
  11. Ván rút [ở chân giá treo cổ].
  12. Miếng [sắt... ] che lỗ khoá.
  13. Khe đút tiền [máy bán hàng tự động].
  14. [Hàng không] Sự thả dù [vũ khí, thức ăn, quân... ]; vật thả dù.

Nội động từSửa đổi

drop nội động từ /ˈdrɑːp/

  1. Chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước.
  2. Rơi, rớt xuống, gục xuống. to drop with fatigue   mệt gục xuốngto drop on one's knee   quỳ xuống
  3. [Nghĩa bóng] Tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra. the remark dropped from his mouth   lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
  4. Thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn. the conversation drops   câu chuyện ngừng lại
  5. Sụt, giảm, hạ; lắng xuống. prices drop   giá cả sụt xuốngvoices drop   giọng hạ thấp xuốngwind drops   gió lắng xuống
  6. Rơi vào [tình trạng nào đó... ]. to drop behind   rớt lại đằng sauto drop back into a bad habit   lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấuto drop asleep   ngủ thiếp đi
  7. Co rúm lại, thu mình lại [trước thú săn] [chó săn].

Ngoại động từSửa đổi

drop ngoại động từ /ˈdrɑːp/

  1. Nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt.
  2. Để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống. to drop a letter in the letter-box   bỏ thư vào thùng thưto drop bombs   ném bomto drop the anchor   thả neo
  3. Vô tình thốt ra, buông [lời... ]; viết qua loa [cho ai vài dòng... ]. to drop a remark   vô tình thốt ra một lời nhận xétto drop a line   viết qua mấy chữ [gửi cho ai]
  4. Đẻ [cừu].
  5. Bỏ lướt, bỏ không đọc [một chữ... ]. to drop one's hs   bỏ lướt không đọc những chữ h
  6. Cho xuống xe [người]; đưa đến [gói hàng].
  7. Cúi [mặt... ] xuống; hạ thấp [giọng].
  8. [Đánh bài] Thua.
  9. Đánh gục, bắn rơi, chặt đổ.
  10. Bỏ [công việc, ý định... ]; ngừng [câu chuyện... ]; cắt đứt [cuộc đàm phán... ]; bỏ rơi [ai]; thôi. drop it!   [từ lóng] thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi!
  11. [Thể dục,thể thao] Phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi [bàn thắng] bằng cú đá bóng đang bật nảy [bóng đá].

Thành ngữSửa đổi

  • to drop cross:
  1. Tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp. to drop across somebody   ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
  2. Măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt [ai].
  • to drop away
  • to drop off: Lần lượt bỏ đi.
  • to drop in:
  1. Tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm.
  2. Lần lượt vào kẻ trước người sau.
  3. Đi biến, mất hút.
  4. Ngủ thiếp đi.
  5. Chết.
  • to drop on: Mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt [ai].
  • to drop out:
  1. Biến mất, mất hút.
  2. Bỏ ra ngoài, không ghi vào [dánh sách... ]; rút ra khỏi [cuộc đấu... ].
  3. [Từ mỹ,nghĩa mỹ] Bỏ học nửa chừng.
  • to drop a curtsey: Xem Curtsey.
  • to drop from sight: Biến mất, mất hút.
  • to drop short of something:
  1. Thiếu cái gì.
  2. Không đạt tới cái gì.

Chia động từSửa đổidrop

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to drop
dropping
dropped
drop drop hoặc droppest¹ drops hoặc droppeth¹ drop drop drop
dropped dropped hoặc droppedst¹ dropped dropped dropped dropped
will/shall² drop will/shall drop hoặc wilt/shalt¹ drop will/shall drop will/shall drop will/shall drop will/shall drop
drop drop hoặc droppest¹ drop drop drop drop
dropped dropped dropped dropped dropped dropped
were to drop hoặc should drop were to drop hoặc should drop were to drop hoặc should drop were to drop hoặc should drop were to drop hoặc should drop were to drop hoặc should drop
drop lets drop drop
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề