Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021 tăng so với năm 2020, đáng chú ý, ở một số ngành, điểm chuẩn tăng khoảng 2 điểm.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Thương mại năm 2021 là Marketing với 27,45 điểm. Xếp ngay sau đó là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 27,40 điểm.

Một số ngành có điểm chuẩn tăng mạnh, hơn khoảng 2 điểm so với năm ngoái như Tài chính ngân hàng thương mại (chất lượng cao) năm nay lấy 26,10 điểm, năm ngoái là 24 điểm; ngành Kế toán doanh nghiệp (chất lượng cao) năm nay lấy 26,10 điểm, năm ngoái cũng là 24 điểm; ngành Quản trị Kinh doanh (tiếng Pháp thương mại) lấy 26 điểm, năm ngoái là 24,05 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021 dao động trong khoảng từ 25,80 đến 27,45 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021 cụ thể như sau:

Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021.

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.

Tin cùng chuyên mục

  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Tin nổi bật

  • Dự kiến điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021 từ năm 2018 – 2020 không có quá nhiều chênh lệch. Các ngành thuộc chương trình đại trà thường có điểm chuẩn cao hơn chương trình hệ đặc thù và chất lượng cao.

Mã ngành Tên ngành 2018 2019 2020
I. Chương trình đại trà
TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 20.75 23 25.8
TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 21 23.2 25.5
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 21 23 25.4
TM04 Marketing (Marketing thương mại) 21.55 24 26.7
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) 20.75 23.3 26.15
TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 23.4 26.5
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 20.9 23.2 26
TM09 Kế toán (Kế toán công) 19.5 22 24.9
TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) 22.3 25.7
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 21.2 23.5 26.3
TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 21.25 23.7 26.3
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20.3 22.2 25.15
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 20 22.1 25.3
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 19.5 22 24.3
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 20.7 23 26.25
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 21.05 22.9 25.4
TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 19.95 22 24.7
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 19.5 22 24.05
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 20 23.1 25.9
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 19.75 22 25.25
TM23 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 20.4 22.5 25.55
II. Chương trình chất lượng cao
TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) 19.5 20.7 24
TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) 19.5 20.5 24
III. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) 17.7 21.45 24.6
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) 17.55 20.8 24.25
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) 18.55 21.6 24.25

Đại học Thương Mại được biết đến là top trường đào tạo Kinh tế tốt nhất Việt Nam. Vì thế các khối xét tuyển của Đại học Thương Mại chủ yếu là khối A và D. Theo dự đoán, điểm chuẩn khối A hầu hết sẽ giảm từ 0.5 – 1 điểm. Khối A1 dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng từ nhẹ từ 0.5 – 1 điểm. Khối D điểm chuẩn sẽ tăng khá mạnh từ 1 – 2 điểm.

Dự kiến điểm chuẩn các trường đại học top đầu sẽ ít biến động, tương tự năm 2020. Điểm chuẩn các ngành hot vẫn tăng từ 0.5 – 1 điểm. Ví dụ như các ngành sau: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kinh doanh quốc tế,… Ở các trường top giữa tăng khá mạnh từ 1 – 2 điểm. Tuy nhiên các trường top dưới không tăng. Đây chỉ là nhận định sơ bộ dựa trên phổ điểm vừa được công bố mới đây.

Năm nay, đề thi THPT Quốc Gia 2021 được đánh giá là khá dễ. Phổ điểm các bài thi của các thí sinh tại địa bàn Hà Nội cao hơn các năm trước. Vì thế điểm chuẩn dự đoán năm 2021 sẽ tăng tùy vào các khối ngành. Tuy nhiên sẽ không có quá nhiều biến động so với năm 2020.

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

Ngày 30/07 vừa qua, Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn năm 2021 cho phương thức xét tuyển kết hợp.

STT Tên ngành Mã ngành Phương thức 2.1 Phương thức 2.2
Mức độ ưu tiên Tổng điểm XT theo tổ hợp XT tại mức ưu tiên cuối Mức độ ưu tiên Tổng điểm XT theo tổ hợp XT tại mức ưu tiên cuối
1 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) TM01 4 22 3 25
2 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) TM02 5 22 5 25
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) TM03 5 22 5 25
4 Marketing (Marketing thương mại) TM04 3 23 3 26
5 Marketing (Quản trị thương hiệu) TM05 3 23 3 25
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) TM06 3 23 3 26
7 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) TM07 4 23 4 25
8 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) TM08 5 22 5 25
9 Kế toán (Kế toán công) TM09 5 22 5 25
10 Kiểm toán (Kiểm toán) TM10 3 23 3 26
 11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)  TM11 3 23 3 26
12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) TM12 3 23 3 26
13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) TM13 5 22 5 25
14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) TM14 4 23 4 26
15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao TM15 5 22 5 26
16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) TM16 5 22 5 25
17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) TM17 3 22.7 3 25
18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) TM18 4 23 4 25
19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) TM19 4 23 4 25
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TM20 5 22 5 25
21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 3 23 3 26
22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) TM22 5 22 5 25
23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) TM23 4 23 4 25
24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) TM24 5 22 5 25
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) TM25 5 22 5 25
26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) TM26 5 22 5 25