Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɪk.ˈsɑɪ.təd/
Hoa Kỳ | [ɪk.ˈsɑɪ.təd] |
Động từSửa đổi
excited
- Quá khứ và phân từ quá khứ của excite.
Chia động từSửa đổiexcite
to excite | |||||
exciting | |||||
excited | |||||
excite | excite hoặc excitest¹ | excites hoặc exciteth¹ | excite | excite | excite |
excited | excited hoặc excitedst¹ | excited | excited | excited | excited |
will/shall² excite | will/shall excite hoặc wilt/shalt¹ excite | will/shall excite | will/shall excite | will/shall excite | will/shall excite |
excite | excite hoặc excitest¹ | excite | excite | excite | excite |
excited | excited | excited | excited | excited | excited |
were to excite hoặc should excite | were to excite hoặc should excite | were to excite hoặc should excite | were to excite hoặc should excite | were to excite hoặc should excite | were to excite hoặc should excite |
excite | lets excite | excite |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
excited /ɪk.ˈsɑɪ.təd/
- Bị kích thích, bị kích động; sôi nổi.
Thành ngữSửa đổi
- don't get excited!: Hãy bình tĩnh! đừng nóng mà!
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]