Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
expect ngoại động từ /ɪk.ˈspɛkt/
- Mong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong. don't expect me till you see me đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến
- [Thông tục] Nghĩ rằng, chắc rằng, cho rằng.
Thành ngữSửa đổi
- to be expecting: [Thông tục] Có mang, có thai.
Chia động từSửa đổiexpect
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to expect
|
Phân từ hiện tại
expecting
|
Phân từ quá khứ
expected
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
expect
|
expect hoặc expectest¹
|
expects hoặc expecteth¹
|
expect
|
expect
|
expect
|
Quá khứ
expected
|
expected hoặc expectedst¹
|
expected
|
expected
|
expected
|
expected
|
Tương lai
will/shall² expect
|
will/shall expect hoặc wilt/shalt¹ expect
|
will/shall expect
|
will/shall expect
|
will/shall expect
|
will/shall expect
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
expect
|
expect hoặc expectest¹
|
expect
|
expect
|
expect
|
expect
|
Quá khứ
expected
|
expected
|
expected
|
expected
|
expected
|
expected
|
Tương lai
were to expect hoặc should expect
|
were to expect hoặc should expect
|
were to expect hoặc should expect
|
were to expect hoặc should expect
|
were to expect hoặc should expect
|
were to expect hoặc should expect
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
expect
|
|
lets expect
|
expect
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]