Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 vở bài tập toán 2 tập 2 - Nối (theo mẫu) :

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :

1.Nối [theo mẫu] :

2.Nối [theo mẫu]

3.Viết [theo mẫu] :

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

5

6

3

hai trăm chín mươi mốt

708

9

1

0

tám trăm mười lăm

500

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a]

  • Số 999 đọc là chín chín chín.
  • Số 999 đọc là chín trăm chín mươi chín.

b]

  • Số 306 đọc là ba mươi sáu.
  • Số 306 đọc là ba trăm linh sáu.

5.Số?

Trong hình bên:

a] Có . hình tam giác.

b] Có . hình tứ giác.

Giải

1.Nối [theo mẫu] :

2.Nối [theo mẫu]

3.Viết [theo mẫu]

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

6

5

3

sáu trăm năm mươi ba

563

5

6

3

năm trăm sáu mươi ba

291

2

9

1

hai trăm chín mươi mốt

708

7

0

8

bảy trăm linh tám

910

9

1

0

chín trăm mười

815

8

1

5

tám trăm mười lăm

500

5

0

0

năm trăm

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a]

  • Số 999 đọc là chín chín chín.
  • Số 999 đọc là chín trăm chín mươi chín.

b]

  • Số 306 đọc là ba mươi sáu.
  • Số 306 đọc là ba trăm linh sáu.

5.Số?

Trong hình bên:

a] Có 3 hình tam giác.

b] Có 3 hình tứ giác.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề