4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :
1.Nối [theo mẫu] :
2.Nối [theo mẫu]
3.Viết [theo mẫu] :
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356
3
5
6
ba trăm năm mươi sáu
653
5
6
3
hai trăm chín mươi mốt
708
9
1
0
tám trăm mười lăm
500
4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a]
- Số 999 đọc là chín chín chín.
- Số 999 đọc là chín trăm chín mươi chín.
b]
- Số 306 đọc là ba mươi sáu.
- Số 306 đọc là ba trăm linh sáu.
5.Số?
Trong hình bên:
a] Có . hình tam giác.
b] Có . hình tứ giác.
Giải
1.Nối [theo mẫu] :
2.Nối [theo mẫu]
3.Viết [theo mẫu]
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
356
3
5
6
ba trăm năm mươi sáu
653
6
5
3
sáu trăm năm mươi ba
563
5
6
3
năm trăm sáu mươi ba
291
2
9
1
hai trăm chín mươi mốt
708
7
0
8
bảy trăm linh tám
910
9
1
0
chín trăm mười
815
8
1
5
tám trăm mười lăm
500
5
0
0
năm trăm
4.Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a]
- Số 999 đọc là chín chín chín.
- Số 999 đọc là chín trăm chín mươi chín.
b]
- Số 306 đọc là ba mươi sáu.
- Số 306 đọc là ba trăm linh sáu.
5.Số?
Trong hình bên:
a] Có 3 hình tam giác.
b] Có 3 hình tứ giác.