Bài 28 trang 64 sgk toán 7 tập 1
Cho hàm số \[y = f\left[ x \right] = {{12} \over x}\]
a] Tính f[5]; f[-3].
b] Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
\[f\left[ x \right] = {{12} \over x}\]
Hướng dẫn làm bài:
Ta có:\[y = f\left[ x \right] = {{12} \over x}\]
a] \[f\left[ 5 \right] = {{12} \over 5} = 2,4\]
\[ f\left[ { - 3} \right] = {{12} \over { - 3}} = - 4\]
b] Lần lượt thay bởi vào công thức ta được các giá trị tương ứng y là: .
Ta được bảng sau:
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
\[f\left[ x \right] = {{12} \over x}\]
-2
-3
-4
6
2,4
2
1
Bài 29 trang 64 sgk toán 7 tập 1
Cho hàm số \[y = f\left[ x \right] = {x^2} - 2\]. Hãy tính: f[2]; f[1]; f[0]; f[-1]; f[-2]
Hướng dẫn làm bài:
Ta có: \[y = f\left[ x \right] = {x^2} - 2\]
Thayf[2]; f[1]; f[0]; f[-1]; f[-2] vào hàm số:
\[f\left[ 2 \right] = {2^2} - 2 = 4 - 2 = 2\]
\[f\left[ 1 \right] = {1^2} - 2 = 1 - 2 = -1\]
\[f\left[ 0 \right] = {0^2} - 2 = - 2\]
\[f\left[ { - 1} \right] = {\left[ { - 1} \right]^2} - 2 = 1 - 2 = - 1\]
\[f\left[ { - 2} \right] = {\left[ { - 2} \right]^2} - 2 = 4 - 2 = 2\]
Bài 30 trang 64 sgk toán 7 tập 1
Cho hàm số y = f[x] = 1 8x. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a] f[-1] = 9? \[f\left[ {{1 \over 2}} \right] = - 3?\] f[3] = 25
Hướng dẫn làm bài:
Hàm số y = f[x] = 1 8x
a]f[-1] = 1 - 8.[-1] = 1 + 8 => Khẳng địnhf[-1] = 9đúng
b] \[f\left[ {{1 \over 2}} \right] = 1 - 8.{1 \over 2} = 1 - 4 = - 3\]
=> Khẳng định \[f\left[ {{1 \over 2}} \right] = - 3\] đúng
c] f[3] = 1 - 8. 3 = 1 - 24 = -23 => Khẳng địnhf[3] = 25 sai
Bài 31 trang 65 sgk toán 7 tập 1
Cho hàm số \[y = {2 \over 3}x\]. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
-0,5
4,5
9
y
-2
0
Hướng dẫn làm bài:
Từ hàm số đã cho, lần lượt thay các giá trị x, y đã cho trong bảng vào hàm sôs trên để tìm các giá trị còn lại. Ta được bảng sau:
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
\[ - {1 \over 3}\]
-2
0
3
6