Giải bài 5, 6, 7, 8 trang 8 sách bài tập toán đại số 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Đại số
a)(P =>Q): Nếu a có tận cùng bằng 0 thì a chia hết cho 5. Mệnh đề đảo (Q=>P): Nếu a chia hết cho 5 thì a có tận cùng bằng 0. Bài 5 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Lập mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó, với a)P: 2 < 3, Q: -4 < -6; b)P: 4 = 1, Q: 3 = 0; Gợi ý làm bài a) Nếu 2 < 3 thì -4 < -6. Mệnh đề sai. b) Nếu 4 = 1 thì 3 = 0. Mệnh đề đúng. Bài 6 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Cho a là số tự nhiên, xét các mệnh đề P: a có tận cùng là 0, Q: a chia hết cho 5. a) Phát biểu mệnh đề P => Q và mệnh đề đảo của nó; b) Xét tính đúng sai của cả hai mệnh đề trên. Gợi ý làm bài a)(P =>Q): Nếu a có tận cùng bằng 0 thì a chia hết cho 5. Mệnh đề đảo (Q=>P): Nếu a chia hết cho 5 thì a có tận cùng bằng 0. b)(P=>Q) đúng, (Q=>P) sai. Bài 7 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Với mỗi số thực x, xét các mệnh đề P: , Q: x = 1 a)Phát biểu mệnh đề P => Q và mệnh đề đảo của nó; b)Xét tính đúng sai của mệnh đề Q => P; c)Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề P => Q sai. Gợi ý làm bài a )(P=>Q): "Nếu \({x^2} = 1\)thì x =1.Mệnh đề đảo là: Nếu x = 1 thì\({x^2} = 1\)thì x =1. b) Mệnh đề đảo Nếu x = 1 thì \({x^2} = 1\)thì x =1 là đúng. c)Với x = -1 thì mệnh đề (P=>Q) sai. Bài 8 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Với mỗi số thực x, xét các mệnh đề P: x là một số hữu tỉ, Q: là một số hữu tỉ. a)Phát biểu mệnh đề P => Q và xét tính đúng sai của nó; b)Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên; c)Chỉ ra một giá trị của x mà mệnh đề đảo sai. Gợi ý làm bài a)(P=>Q): Nếu x là một số hữu tỉ thì \({x^2}\)cũng là một số hữu tỉ. Mệnh đề đúng. b)Mệnh đề đảo là Nếu\({x^2}\)là một số hữu tỉ thì x là một số hữu tỉ. c)Chẳng hạn, với \(x = \sqrt 2 \)mệnh đề này sai.
|