Giải bài c1, 1, 2, 3, 4 trang 204, 205 sgk vật lý lớp 10 nâng cao - Câu C trang SGK Vật lý lớp Nâng cao

\[\eqalign{ & {p_1} = 8,{0.10^4}[Pa] \cr & {v_1} = 2[m/s] \cr & {S_2} = {{{S_1}} \over 4} \Leftrightarrow {{{S_1}} \over {{S_2}}} = 4 \cr & {v_2}.{S_2} = {v_1}.{S_1} \Rightarrow {v_2} = {{{S_1}} \over {{S_2}}}{v_1} = 4.2 = 8[m/s] \cr & {p_2} = {p_1} + {S \over 2}[v_1^2 - v_2^2] = {8.10^4} + {{{{10}^3}} \over 2}[{2^2} - {8^2}]\cr&\;\;\;\;\; = {5.10^4}[Pa] \cr} \]

Câu C1 trang 204 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Khi một chất lỏng chuyển động trong một ống dòng nằm ngang[Hình 42.4] thì áp suất p ở các điểm khác nhau có còn bằng nhau nữa hay không ?

Giải

Khi chất lỏng chuyển động trong ống dòng ngang có tiết diện thay đổi[H.42.4 SGK] thì vận tốc chất lỏng cũng thay đổi và theo Béc-nu-li: \[p + {1 \over 2}\rho {v^2}\] = hằng số nên áp suất tĩnh p của chất lỏng cũng phải thay đổi theo.

\[ \Leftrightarrow \]áp suất tĩnh p của chất lỏng tại các điểm khác nhau có thể sẽ khác nhau .

Bài 1 trang 205 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Chọn câu sai.

A.Trong một ống dòng nằm ngang , nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ , nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp suất tĩnh lớn .

B.Định luật Béc-nu-li áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định .

C.Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng.

D.Trong một ống dòng nằm ngang , nơi nào các đường dòng càng nằm xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ .

Giải

Chọn C.

Bài 2 trang 205 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 2 m3/min . Hãy xác định tốc độ của chất lỏng tại một điểm của ống có bán kính 10cm.

Giải

\[A = 2{m^3}/phút = {1 \over {30}}{m^3}/s;\]

\[R=10cm = 0,1 m\]

\[\eqalign{
& v = {A \over S} = {A \over {\pi {R^2}}} = {1 \over {30.3,14.{{[0,1]}^2}}} \approx 1,06[m/s] \cr
& \cr} \]

Bài 3 trang 205 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là

3.10-7cm2; tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s . Hỏi người phải có bao nhiêu mao mạch ?

Giải

Gọi n là số mao mạch . Lưu lượng máu trong động mạch chủ bằng tổng lưu lượng máu trong n mao mạch nên

\[n.v.S = {v_0}.{S_0} \Rightarrow n = {{{v_0}.{S_0}} \over {vS}} = {{30.3} \over {0,{{05.3.10}^{ - 7}}}}=6.10^9\]

Bài 4 trang 205 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại . Biết rằng áp suất bằng 8,0.104Pa tại một điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S . Hỏi tốc độ và áp suất tại nơi có tiết diện \[{S \over 4}\] bằng bao nhiêu ?

Giải

\[\eqalign{
& {p_1} = 8,{0.10^4}[Pa] \cr
& {v_1} = 2[m/s] \cr
& {S_2} = {{{S_1}} \over 4} \Leftrightarrow {{{S_1}} \over {{S_2}}} = 4 \cr
& {v_2}.{S_2} = {v_1}.{S_1} \Rightarrow {v_2} = {{{S_1}} \over {{S_2}}}{v_1} = 4.2 = 8[m/s] \cr
& {p_2} = {p_1} + {S \over 2}[v_1^2 - v_2^2] = {8.10^4} + {{{{10}^3}} \over 2}[{2^2} - {8^2}]\cr&\;\;\;\;\; = {5.10^4}[Pa] \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề