Giải bài tập Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 2

1. Viết vào chỗ trống trong bảng :

a] Từ ngữ chứa tiếng có vần uêch

M : nguệch ngoạc,.................

b] Từ ngữ chứa tiếng có vầnuyu

M : ngã khuỵu, .....................

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

[xấu, sấu]

cây ...........; chữ ............

[căn, căng]

kiêu ...........; ............. dặn

[sẻ, xẻ]

san ...........; ............. gỗ

[nhằn, nhằng]

nhọc ..........; lằng ..........

[sắn, xắn]

.......... tay áo; củ ............

[vắn, vắng]

.......... mặt; .......... tắt

TRẢ LỜI

1.Viết vào chỗ trống trong bảng :

a] Các từ ngữ có vần uêch

M : nguệch ngoạc, rỗng tuếch, trống huếch, khuếch khoác, tuệch toạc, bộc tuệch....

b] Các từ ngữ có vần uyu

M : ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu....

2.Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

- cây sấu; chữ xấu

- kiêu căng; căn dặn

- san sẻ; xẻ gỗ

- nhọc nhằn; lằng nhằng

- xắn tay áo; củ sắn

- vắng mặt; vắn tắt

Video liên quan

Chủ Đề