Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Giải Bài 91 trang 7 VBT Toán lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết [theo mẫu]
a] Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = ......................................
4538 = ......................................
7789 = ......................................
9696 = ......................................
5555 = ......................................
6574 = ......................................
b] Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = ......................................
9400 = ......................................
2010 = ......................................
1909 = ......................................
3670 = ......................................
2020 = ......................................
Lời giải:
a] Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
9696 = 9000 + 600 + 90 + 9
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b] Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
1909 = 1000 + 900 + 9
3670 = 3000 + 600 + 70
2020 = 2000 + 20
Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết các tổng thành số có bốn chữ số [theo mẫu]:
a] Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = ................
2000 + 800 + 90 + 6 = ................
8000 + 400 + 20 + 7 = ................
9000 + 900 + 90 + 9 = ................
b] Mẫu: 4000 + 20 + 1 = ................
3000 + 60 + 8 = ................
7000 + 200 + 5 = ................
9000 + 50 + 6 = ................
2000 + 100 + 3 = ................
5000 + 7 = ........................
9000 + 9 = ........................
3000 + 300 + 3 = ................
8000 + 700 + 5 = ................
Lời giải:
a] Mẫu: 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 + 20 + 7 = 8427
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
b] Mẫu: 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 = 3068
7000 + 200 + 5 = 7205
9000 + 50 + 6 = 9056
2000 + 100 + 3 = 2103
5000 + 7 = 5007
9000 + 9 = 9009
3000 + 300 + 3 = 3303
8000 + 700 + 5 = 8705
Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết số [theo mẫu], biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: .........
a] Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: .........
b] Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: .........
c] Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: ..........
d] Bảy nghìn, bảy chục: .........
e] Hai nghìn, năm trăm: .........
Lời giải:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: 3258
a] Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492
b] Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454
c] Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205.
d] Bảy nghìn, bảy chục: 7070
e] Hai nghìn, năm trăm: 2500
Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết tiếp vào chỗ chấm theo mẫu:
a] Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b] Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ..............
c] Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..............
d] Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ..............
Lời giải:
a] Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm.
b] Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
c] Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
d] Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 7 Tập 2 Bài 91 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
=> Tham khảo tài liệu Giải toán lớp 3 mới nhất Tại đây: giải toán lớp 3
Giải toán lớp 3 Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 5 SGK- Cộng các số có ba chữ số [có nhớ một lần] đã giúp các em nắm cơ bản phép cộng. Trong tài liệu giải toán lớp 3 với đầy đủ hệ thống hướng dẫn cũng như bài giải chi tiết về nội dung giải bài Trừ các số có ba chữ số hỗ trợ cho quá trình học tập cũng như làm bài của các em học sinh trở nên đơn giản và hiệu quả hơn. Không chỉ có vậy với hướng dẫn giải bài này các em học sinh cũng dễ dàng tìm ra phương pháp làm toán cũng như tính và giải bài đơn giản để ứng dụng phù hợp cho các bài tập của mình. Giờ đây ứng dụng giải toán lớp 3 các bài giải toán trang 7 sgk toán 3 không còn là nỗi lo của các em học sinh nữa.
Sau việc giải quyết các phép tính trừ các số có ba chữ số này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về giải toán lớp 3 Bài 1, 2, 3, 4 trang 9 SGK- Ôn tập các bảng nhân, mời các bạn cùng theo dõi để làm bài tập dễ dàng hơn.
Trên đây là phần Giải bài tập trang 7 SGK toán 3 trong mục giải bài tập toán lớp 3. Học sinh có thể xem lại phần Giải bài tập trang 6 SGK toán 3 đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải bài tập trang 8 SGK toán 3 để học tốt môn Toán lớp 3 hơn.
Bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu nội dung bài cộng các số có ba chữ số, ngày hôm nay chúng ta cùng chuyển sang giải bài tập trang 7 SGK toán 3- Trừ các số có ba chữ số [có nhớ một lần]. Các bạn hãy cùng tham khảo và tìm hiểu chi tiết cách làm toán thông qua tài liệu giải toán lớp 3 với hệ thống bài giải và hướng dẫn làm toán cụ thể.
Giải Bài 3 Trang 7 SGK Toán 4 Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 7 Tập 2 Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 7 Tập 2 phần bài tập Giải Bài 3 trang 14 SGK Toán 5 Giải Bài 3 Trang 64 SGK Toán 5 luyện tập Giải bài 1 trang 7 SGK Toán 5[tiếp]1. Tính . Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 5. Luyện tập
1. Tính :
645 + 302
726 + 140
58 + 91
85 + 36
209 + 44
2. Đặt tính rồi tính :
637 + 215
372 + 184
85 + 96
76 + 108
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Buổi sáng bán : 315l xăng
Buổi chiều bán : 458l xăng
Cả hai buổi bán : … l xăng ?
4. Tính nhẩm :
a. 810 + 50
350 + 250
550 – 500
b. 600 + 60
105 + 15
245 – 45
c. 200 – 100
25 – 50
333 – 222
5. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu :
1.
2.
3.
Tóm tắt
Buổi sáng bán : 315l xăng
Buổi chiều bán : 458l xăng
Cả hai buổi bán : …l xăng ?
Bài giải
Cả hai buổi bán được số lít xăng là :
315 + 458 = 773 [lít]
Đáp số : 773 lít
4.
a. 810 + 50 = 860
350 + 250 = 600
550 – 500 = 50
b. 600 + 60 = 660
105 + 15 = 120
245 – 45 = 200
c. 200 – 100 = 100
250 – 50 = 200
333 – 222 = 111
5.
1. Viết [theo mẫu] :
a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9696 =
4538 = 5555 =
7789 = 6574 =
b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4
2005 = 1909 =
9400 = 3670 =
2010 = 2020 =
2. Viết các tổng thành số có bốn chữ số [theo mẫu] :
a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 =
2000 + 800 + 90 + 6 =
8000 + 400 + 20 + 7 =
9000 + 900 + 90 + 9 =
b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 = 5000 + 7 =
7000 + 200 + 5 = 9000 + 9 =
9000 + 50 + 6 = 3000 + 300 + 3 =
2000 + 100 + 3 = 8000 + 700 + 5 =
3. Viết số [theo mẫu], biết số đó gồm :
Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.
a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :
c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :
d. Bảy nghìn, bảy chục :
e. Hai nghìn, năm trăm :
4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu] :
a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;
b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….
c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….
d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….
Giải:
1.
a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
9696 = 9000 + 600 + 90 + 6
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4
2005 = 2000 + 5
1909 = 1000 + 900 + 9
9400 = 9000 + 400
3670 = 3000 + 600 + 70
2010 = 2000 + 10
2020 = 2000 + 20
2.
a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278
7000 + 600 + 50 + 4 = 7654
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 + 20 + 7 = 8427
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021
3000 + 60 + 8 = 3068
5000 + 7 = 5007
7000 + 200 + 5 = 7205
9000 + 9 = 9009
9000 + 50 + 6 = 9056
3000 + 300 + 3 = 3303
2000 + 100 + 3 = 2103
8000 + 700 + 5 = 8705
3.
Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.
a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492.
b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454.
c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205
d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070
e. Hai nghìn, năm trăm : 2500
4.
a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm
b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn
c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục
d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị
Giaibaitap.me
Page 2
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 3
1. Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:
a. Trong hình bên có :
- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.
- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.
- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.
- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.
- M là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………
- O là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………. hoặc ở giữa hai điểm …….. và ……...
- N là điểm ở giữa hai điểm ………. và ………..
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
3. Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :
a. – Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …….
- M là ……………. của đoạn thẳng CD.
- N là ……………. của đoạn thẳng EG.
- I là trung điểm của đoạn thẳng …….
b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :
- Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : ……..
- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ……………………..
4. Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :
Giải:
1.
a. Trong hình bên có :
3
- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.
- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.
- Ba điểm D, O, B thẳng hàng.
- Ba điểm M, O, N thẳng hàng.
- M là điểm ở giữa hai điểm A và B
- O là điểm ở giữa hai điểm M và N [hoặc ở giữa hai điểm D và B]
- N là điểm ở giữa hai điểm D và C
2.
3.
a.
- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O
- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.
- N là trung điểm của đoạn thẳng EG.
- I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :
- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG.
- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CD và HK.
4.
Giaibaitap.me
Page 4
1. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB, trung điểm N của đoạnthẳng BC, trung điểm P của đoạn thẳng DC, trung điểm Q của đoạn thẳng AD trong hình bên [bằng cách tô đậm rồi ghi tên mỗi điểm đó].
Sau đó viết tên các đoạn thẳng thích hợp vào chỗ chấm :
AM = ……… ; ………. = NC
DP = ………. ; ……… = AQ.
2. Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của đoạn thẳng đó :
a. AB = 4cm
b. MN = 6cm
3. Thực hành:
a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.
4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD, dùng thước nối các trung điểm đó sẽ được hình vuông MNPQ. Tô màu hình vuông MNPQ.
Giải:
1.
\[AM = MB = {1 \over 2}AB\]
\[BN = NC = {1 \over 2}BC\]
\[DP = PC = {1 \over 2}DC\]
\[DQ = AQ = {1 \over 2}AD\]
2.
a.
– Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm.
- Chia nhẩm : 4cm : 2 = 2cm.
- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm I trên đoạn thẳng AB sao cho I tương ứng với vạch 2 của thước. Trung điểm I của thước đã được xác định.
b. – Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là 6cm.
- Chia nhẩm : 6cm : 2 = 3cm.
- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm M, mép thước trùng với đoạn thẳng MN, chấm điểm O trên đoạn thẳng MN sao cho O tương ứng với vạch 3 của thước. Trung điểm O của thước đã được xác định.
3.
a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.
4.
Giaibaitap.me
Page 5
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 6
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 7
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 8
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 9
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 10
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 11
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 12
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 13
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 14
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 15
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 16
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 17
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 18
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 19
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 20
1. Tính :
2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
3. Tìm x :
a. \[x \times 4 = 2048\]
b. \[5 \times x = 3055\]
c. \[x \times 6 = 4278\]
d. \[7 \times x = 5691\]
Giải:
1.
2. Tóm tắt
Bài giải
Số lít dầu có trong mỗi thùng là :
1696 : 8 = 212 [lít]
Đáp số : 212 lít
3.
a.
\[\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \]
b.
\[\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \]
c.
\[\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \]
d.
\[\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \]
Giaibaitap.me
Page 21
Câu 1, 2,3, 4 trang 30 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2
1. Tính :
2. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ?
3. Tìm x :
a. \[x \times 6 = 1266\]
b. \[7 \times x = 2884\]
4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :
Hãy xếp thành hình dưới đây :
Giải:
1.
2. Tóm tắt
Bài giải
Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là :
1280 : 6 = 213 [xe] dư 2 bánh
Đáp số : 213 xe dư 2 bánh xe
3.
a. \[\eqalign{ & x \times 6 = 1266 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1266:6 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 211 \cr} \]
b. \[\eqalign{ & 7 \times x = 2884 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2884:7 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 412 \cr} \]
4.
Giaibaitap.me
Page 22
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 23
Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2
1. Tính nhẩm :
4000 : 2 =
6000 : 3 =
8000 : 4 =
6000 : 2 =
2. Đặt tính rồi tính :
1204 : 4
2524 : 5
2409 : 6
4224 : 7
3. Tìm x :
a. \[x \times 4 = 1608\]
b. \[7 \times x = 4942\]
4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?
5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán \[{1 \over 3}\] số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ?
Giải:
1.
4000 : 2 = 2000
6000 : 3 = 2000
8000 : 4 = 2000
6000 : 2 = 3000
2.
3.
a. \[\eqalign{ & x \times 4 = 1608 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1608:4 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 402 \cr} \]
b. \[\eqalign{ & 7 \times x = 4942 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4942:7 \cr
& \,\,\,\,\,\,x = 706 \cr} \]
4. Tóm tắt
Bài giải
Số vận động viên có trong mỗi hàng là :
1024 : 8 = 128 [người]
Đáp số : 128 người
5.
Tóm tắt
Bài giải
Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là :
1215 : 3 = 405 [chai]
Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là :
1215 – 405 = 810 [chai]
Đáp số : 810 chai.
Giaibaitap.me
Page 24
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 25
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...
Page 26
- Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...