Giai thừa trong CASIO 580
Bạn đang xem: cách tính giai thừa trên máy tính casio fx 570ms Tại Tác Giả Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.96 KB, 57 trang ) Đang xem: Cách tính giai thừa trên máy tính casio fx 570ms I. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH fx 570MS CONV: Chuyển đổi đơn vị. MODE 5: MODE 6: II. CC DNG TON HD: a) Kết quả: M = N= c) x 2 + xy A 2,431752178 HD: Ta gán 3,545 X và 1,479 Y sau đó tính giá trị của A N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975 Kết quả: N = 567,87 HD: Chú ý ta phải sử dụng dấu ngoặc sau mỗi dấu căn (cho các biểu thức trong căn) M= ( 1+tgα2 ) 1+cotg ) HD: Để máy ở chế độ tính Deg (độ, phút, giây) Kết quả M = P = 169833193416042 HD : 321 = 310+11 =310 .311 = 59049. 311= (59.103 + 49).311 = 59. .311 103 + 49.311 VÝ dô: H·y kiÓm tra sè F =11237 cã ph¶i lµ sè nguyªn tè kh«ng. gán 1 shift, STO D, thực hiện các thao tác: S: 24681 §©y còng lµ sè d cña bµi VÝ dô: 2. Tìm số dư 103200610320061032006 : 2010 VÝ dô:3. Tìm số dư 92009 cho 12. Áp dụng ( Dùng máy để kiểm tra) 7989. 9903 = 79115067 Ta nhận thấy bất kỳ một số có đuôi là 76 thì lũy thừa luôn luôn có đuôi là 76 (dùng S : 526837050 Vy ta cú : C = 7 + 77 + 777 + 7777 + 77777 ì13 .Kt qu : 1019739 74 01(mod 100) m abkn m kn (mod1000) m abkn 376m kn (mod 1000) m abkn 625m kn (mod 1000) 1) 72311 711 743 (mod 1000) ĐS: 70. USCLN(a, b) = m VÝ dô:1 .Tìm USCLN (3456; 234) 1048884×7401274 BSCNN(a, b) = USCLN (a; b) = ¦CLN(A, B, C) = ¦CLN(D, C) = 53 A× B BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384 A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+C Cách làm: A= u1; B = u2 Nhập: C=A+B:A=C+B:B=A+C Dạng 1: VD: u1=2; u2=3; un+1=2un+3un-1. Tính u19. Dạng 2: 2 ; (n > 2) 9.4 Dẫy số Fibonaci bậc 3: u1 = a; u 2 = b; u3 = c VD: A=1; B=2;C=3; VÝ dô:1. Cho d·y sè U n = (4 + 3 ) n (4 3 ) n 1) TÝnh U1 ; U2 ; U3 ; U4 ; U5. ; (n = 0,1,2,.) n U n +1 4 3 U n + 2 = (4 + 3 ) 2 a n ( 4 3 ) 2 bn = (19 + 8 3 )a n (19 8 3 )bn Ví dụ:2. Cho dãy số U n = (5 + 3 ) n (5 3 ) n ; (n = 0,1,2,.) a) Lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un. U n +1 = (5 + 3 )a n (5 3 )bn b) ấn: 10 Shift Sto A X 10 22 X 1 Shift Sto B 10. Phng trỡnh bc I a) c) 3+ 2x = 7+ 8 x y 2 4 b) 1 + 5 7 4 2 ữ ữ 1+ ữ 7 1+ 8 HD: a) Vậy ta có : 5+ + 1 2+ 1 2x x =4+ 4+ 1 y =2 1 1 2 Kết quả a) x = + 1 8 4752095 70847109 1389159 b) y = 7130 c) x = ( thi chn HSG TP HCM nm 2004) 1 = 5 7 2 S: x = 301 S: a=9 Ví dụ:5.Tìm giá trị gần đúng của x và y (chính xác đến 9 chữ số thập phân): 1) = 3 2x + 4 5+ 7+ 12 3+ 7+ 5 4 2) 4 5 S: x 13,86687956 8 3 8 8 8 5 2+ 2y = 1+ y 0,91335986 3 3+ + 8 3 8 3 381978 3 8 1 1x HD: Ta cú 1 + x = Ans ti p tc n x 1 1 = nhp s 2 3y 3 3 Nhập 1,23785 ,=, 4,35816, = , 6,98753 = = 2Π 2 3 =0 Kết quả : x1 =387,0481917 ; x2 =- 0,019675319 Π 2 12. Phương trình bậc III. 4a + 1 4b 2 4a + 1 2) Tính với a = 250204; b=260204 VÝ dô: T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó: 3+ 15 2 = 5685 c 5 ))) ALPHA = 5685 6 Cách làm: Nhập ab tục ấn SHIFT, CALC, SHIFT, CALC ab c 1342,Tiếp Kết quả: 14.2. Phương trình bậc cao. 14 (trích đề thi KV THCS 2007) 3 3 +1 Nhập 2 = nhập tiếp 3: ( (Ans + 1)) + 1 =,=,=. ĐS: x 2,584543981 Xem thêm: Cách Sử Máy Tính Casio Để Thi Máy Tính Casio Lớp 9, Giải Toán Trên Máy Tính Casio VÝ dơ:1. Giải hệ HD.Chọn chế độ giải hệ phương trình HD: Chọn chế độ giải hệ phương trình chon số 3 2 x + 3 y + 4 z + t = 24 HD: Chọn chế độ giải hệ phương trình chon số 4 Nhập 2,=,3,=,4,=,1,=,24,=,-1,=,3,=-1,=2,=10,=,9,=,-1,=,-3,=,-3,=,14,=,2,=,-3,= P ( x1 ) = Ax1 + B của ax2 + b x + c = 0 x3 + x 2 + x + 1 Ta có nghiệm của mẫu số là -6 và 1 nên Ví dụ:1.Tớnh tng cỏc h s ca (x2+x+1)19 a ng vi lói sut l m% thỏng ngi y nhn c bao nhiờu tin c gc ln lói. a = 10.000.000 , m = 0,8 , n = 12 . c) Mt ngi hng thỏng gi vo ngõn hng mt s tin l a ng vi lói sut l mt thỏng. Bit rng ngi ú khụng rỳt tin lói ra. Hi cui thỏng th m% n ngi y nhn An . Sau 1 năm tổng c bao nhiờu tin c gc ln lói. a = 1.000.000 , m = 0,8 , n = 12 . Hi s tin lói l bao nhiờu? HD: a) Ký hiệu lãi suất m% là x , số tiền cả gốc lẫn lãi sau năm thứ n là Sau 2 năm tổng số tiền là: A2 = a(1 + x) + a (1 + x) x = a(1 + x) 2 . A3 = a (1 + x )2 + a (1 + x )2 x = a (1 + x )3 . Sau 4 năm ta có: A4 = a (1 + x ) 4 . Sau 5 năm ta có: n A5 = a (1 + x)5 . năm, số tiền cả gốc lẫn lãi là: An = An1 (1 + x) = a(1 + x) n1 (1 + x ) = a (1 + x) n b) áp dụng bằng số với hay An = a(1 + x) n = a(1 + m%)n . a = 10.000.000 ; m = 0,8 ; n = 12 : ấn phím: 10000000 ì <( 1 + 0.008 )> c) Giả sử ngời ấy bắt đầu gửi a SHIFT x y 12 = (11003386.93). đồng vào ngân hàng từ đầu tháng giêng với lãi suất là x. Cuối tháng giêng số tiền trong sổ tiết kiệm của ngời ấy sẽ là: a(1 + x) . Vì hàng tháng ngời Số tiền cuối tháng 2 là: a đồng. a Vì đầu tháng ngời ấy tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc của đầu tháng 3 là: a Số tiền trong sổ cuối tháng 3 là: a 17 Vì hàng tháng ngời ấy tiếp tục gửi vào tiết kiệm a đồng nên số tiền gốc của đầu tháng a Tơng tự, số tiền trong sổ tiết kiệm cuối tháng n 1 là: a Số tiền của đầu tháng thứ n a là: Số tiền cả gốc lẫn lãi vào thời điểm cuối tháng thứ a = 1.000.000 ; m = 0,8 ; n = 12 . Số tiền lãi sau 1 năm bằng: ì 1 + 0.008 Min <( 1000000 ữ Đáp số: a) MR = a A12 = ấn phím: n 1.000.000 ì <(1 + 0.008)12 1> ì (1 + 0.008) . A12 12 ì 1000000 . 12 1 = ì <( 1+ MR )> (12642675.41) 12 ì 1000000 = a (1 + m%) n ; b) 11003387 đ; c) a trong đó x = m% ; d) 642. Ví dụ:2. Theo di chỳc, bn ngi con c hng s tin 9902490255 chia theo t l b= Mặt khác: 3a . a + b + c + d = 9902490255 . a + b + c + d = (1 + . a 2 b 4 c 6 Theo bài ra ta có: a, b, c, d 3 15 35 trên máy: 9902490255 ữ <( 1 + 3 ab / c 2 + 15 ab / c 8 + 35 ab / c 16 = (150895089) Tính tiếp b : ì 3 ab / c 2 = (2263426344) Tính tiếp c : ì 5 ab / c 4 = (2829282930) Tính tiếp d : ì 7 ab / c 6 = (3300830085) Đáp số: Số tiền của mỗi ngời là: I: 1508950896 đ; Ví dụ:3.a)Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất Video liên quan |