Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Bài 1: Trang 12 - sách TBĐ địa lí 7

Quan sát kĩ ba ảnh (A, B, C) trang 39 trong SGK, điền vào chỗ chấm (…) nội dung phù hợp

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Trả lời:

ẢnhMô tả nội dung chính mà bức ảnh đã thể hiệnTên của kiểu môi trường
AKhông có động thực vật. Những cồn cát lượn sóng mênh mông dưới nắng chóiHoang mạc
BĐồng cỏ, rải rác có có một số cây thân gỗ nhỏNhiệt đới
CRừng rậm nhiều tầng, xanh tốt phát triển quanh bờ sông, sông đầy ắp nước.Xích đạo ẩm

Bài 2: Trang 12 - sách TBĐ địa lí 7

Điền vào chỗ chấm (....) nội dung thích hợp, sau đó lựa chọn biểu đồ (A, B, C) cho phù hợp với ảnh xavan ở trang 40 trong SGK.

Trong ba biểu đồ (A, B, C) trong SGK, biểu đồ ..... là phù hợp với nội dung chủ đề mà ảnh thể hiện vì:.........................

Trả lời:

Trong ba biểu đồ (A, B, C) trong SGK, biểu đồ B là phù hợp với nội dung chủ đề mà ảnh thể hiện vì ảnh thể hiện cảnh quan xavan của môi trường nhiệt đới, mà biểu đồ B thể hiện khí hậu của cảnh quan xavan với:

  • 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
  • Lượng mưa vào mùa mưa tương đối lớn

Bài 3: Trang 12 - sách TBĐ địa lí 7

Lựa chọn 3 biểu đồ lượng mưa (A, B, C) và hai biểu đồ lưu lượng nước của các sông (X, Y) trang 40 trong SGK, sắp xếp thành 2 cặp cho đúng. Chọn các từ đã cho (Mưa theo mùa; Mưa quanh năm; Có thời kì khô hạn kéo dài; Có đầy nước quanh năm; Có mùa lũ, mùa cạn và tháng nào sông cũng có nước) điền tiếp vào chỗ chấm (…) ở bảng dưới đây, sau đó nối mũi tên của biểu đồ lượng mưa với biểu đồ lưu lượng nước các sông.

Trả lời:

Biểu đồ lượng mưaChế độ mưa

A

B

C

Mưa quanh năm

Có thời kì khô hạn kéo dài

Mưa theo mùa

Biều đồ lưu lượng nướcChế độ nước của sông

X

Y

Có đầy nước quanh năm

Có Có mùa lũ, mùa cạn và tháng nào sông cũng có nước

Nối:

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Bài 4: Trang 12 - sách TBĐ địa lí 7

Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trang 41 SGK, em hãy:

Chọn ra một số biểu đồ thuộc đới nóng là biểu đồ......

  • Đánh dấu X vào những ô trống thể hiện ý em cho là đúng:
  • Biểu đồ ...... thể hiện rõ đặc điểm của đới nóng vì:
 Quanh năm nhiệt độ luôn trên 20oC
 Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô
 Cả hai ý trên

Trả lời:

  • Biểu đồ thuộc đới nóng là biểu đồ B
  • Biểu đồ B thể hiện rõ đặc điểm của đới nóng vì:
 Quanh năm nhiệt độ luôn trên 20oC
 Trong năm có một mùa mưa và một mùa khô
XCả hai ý trên

Từ khóa tìm kiếm: giải tập bản đô địa lí 7, giải bài 12 trang 12 sách TBĐ địa lí 7, hướng dẫn giải chi tiết sách tập bản đồ địa lí 7, đặc điểm môi trường đới nóng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

  • Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
  • Giải Vở Bài Tập Địa Lí Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
  • Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
  • Giải Địa Lí Lớp 7
  • Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
  • Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7

Giải Sách Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 12: Thực hành: Nhận biế đặc điểm môi trường đới nóng giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:

Câu 1 trang 28 SBT Địa Lí 7: Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B để nêu đúng đặc điểm khí hậu của các loại môi trường đới nóng (ví dụ: a – 2):

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Lời giải:

Nối a – 2, b -3, c -4, d – 1.

Câu 2 trang 29 SBT Địa Lí 7: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây:

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm trong bảng.

b) Từ biểu đồ trên, nêu nhận xét về nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm đó bằng cách ghi vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây và kết luận xem biểu đồ đó thuộc loại môi trường nào?

Lời giải:

a)

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

b) – Nhận xét về nhiệt độ:

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất là 25,2oC (tháng 7).

+ Nhiệt độ tháng cao nhất là 26,7oC (tháng 4).

+ Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 1,5oC.

+ Như vậy, ở đây nhiệt độ (cao hay thấp) cao quanh năm.

– Nhận xét về lượng mưa:

+ Lượng mưa tháng thấp nhất là 158 mm (tháng 7).

+ Lượng mưa tháng cao nhất là 255mm (tháng 11).

+ Lượng mưa cả năm là 2401mm.

+ Như vậy, ở đây quanh năm (nhiều hay ít) mưa nhiều.

– Kết luận: biểu đồ khí hậu này thuộc môi trường xích đạo ẩm.

Câu 3 trang 30 SBT Địa Lí 7: Hoàn thành sơ đồ dưới đây:

Lời giải:

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Giải Vở bài tập Địa Lí 7 Bài 12

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

  • Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
  • Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
  • Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
  • Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
  • Giải Địa Lí Lớp 7
  • Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
  • Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7

Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 12: Thực hành: Nhận biế đặc điểm môi trường đới nóng giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:

Bài 1 trang 27 VBT Địa Lí 7: Quan sát ba ảnh ở trang 39 SGK, nêu đặc điểm của mỗi ảnh và xếp loại kiểu môi trường rồi ghi vào bảng dưới đây:

Lời giải:

Ảnh Cây cỏ Đất đai Nguồn nước Xếp loại môi trường
a) Xa-ha-ra không có đất cát, khô cằn không có nước Môi trường hoang mạc.
b) Công viên Sê-ra-gát(Tan-da-ni-a) đồng cỏ và cây bụi gai đất khô suối nhỏ Môi trường nhiệt đới.
c) Bắc Công-gô cây cối xanh tốt, rậm rạp. đất feralit màu mỡ dồi dào Môi trường xích đạo ẩm.

Bài 1 trang 27 VBT Địa Lí 7: Quan sát ba ảnh ở trang 39 SGK, nêu đặc điểm của mỗi ảnh và xếp loại kiểu môi trường rồi ghi vào bảng dưới đây:

Lời giải:

Ảnh Cây cỏ Đất đai Nguồn nước Xếp loại môi trường
a) Xa-ha-ra không có đất cát, khô cằn không có nước Môi trường hoang mạc.
b) Công viên Sê-ra-gát(Tan-da-ni-a) đồng cỏ và cây bụi gai đất khô suối nhỏ Môi trường nhiệt đới.
c) Bắc Công-gô cây cối xanh tốt, rậm rạp. đất feralit màu mỡ dồi dào Môi trường xích đạo ẩm.

Bài 2 trang 27 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ nhiệt ẩm phù hợp với ảnh xavan trên trang 40 SGK

Lời giải:

Ảnh xavan cho thấy:

– Thực vật: đồng cỏ xa van rộng.

– Thảm thực vật đó phản ảnh lượng mưa lớn theo mùa, nhiệt độ cao.

– Ảnh xa van phù hợp với đặc điểm lượng mưa lớn, tập trung theo mùa và nhiệt độ cao của biểu đồ B.

Bài 2 trang 27 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ nhiệt ẩm phù hợp với ảnh xavan trên trang 40 SGK

Lời giải:

Ảnh xavan cho thấy:

– Thực vật: đồng cỏ xa van rộng.

– Thảm thực vật đó phản ảnh lượng mưa lớn theo mùa, nhiệt độ cao.

– Ảnh xa van phù hợp với đặc điểm lượng mưa lớn, tập trung theo mùa và nhiệt độ cao của biểu đồ B.

Bài 3 trang 28 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ chế độ nước của các sông X và sông Y phù hợp với biểu đồ mưa A, B, C trên trang 40 SGK. Nhận xét:

Lời giải:

a. Đặc điểm chế độ nước của sông X:

+ Tổng lượng mưa cả năm rất lớn.

+ Thời kì nước sông tập trung cao từ tháng 3 đến 8.

+ Thời kì nước thấp từ tháng 9 đến tháng 2 năm sau.

+ Đối chiếu với ba biểu đồ lượng mưa: A, B, C thì biểu đồ chế độ nước của sông X là phù hợp với chế độ mưa của biểu đồ: A.

b. Đặc điểm chế độ nước của sông Y:

+ Tổng lượng mưa cả năm nhỏ, phân hóatheo mùa.

+ Thời kì nước sông tập trung cao từ tháng 6 đến tháng 9.

+ Thời kì nước thấp từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau.

+ Đối chiếu với ba biểu đồ lượng mưa: A, B, C thì biểu đồ chế độ nước của sông Y là phù hợp với chế độ mưa của biểu đồ: C.

Bài 3 trang 28 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ chế độ nước của các sông X và sông Y phù hợp với biểu đồ mưa A, B, C trên trang 40 SGK. Nhận xét:

Lời giải:

a. Đặc điểm chế độ nước của sông X:

+ Tổng lượng mưa cả năm rất lớn.

+ Thời kì nước sông tập trung cao từ tháng 3 đến 8.

+ Thời kì nước thấp từ tháng 9 đến tháng 2 năm sau.

+ Đối chiếu với ba biểu đồ lượng mưa: A, B, C thì biểu đồ chế độ nước của sông X là phù hợp với chế độ mưa của biểu đồ: A.

b. Đặc điểm chế độ nước của sông Y:

+ Tổng lượng mưa cả năm nhỏ, phân hóatheo mùa.

+ Thời kì nước sông tập trung cao từ tháng 6 đến tháng 9.

+ Thời kì nước thấp từ tháng 10 đến tháng 5 năm sau.

+ Đối chiếu với ba biểu đồ lượng mưa: A, B, C thì biểu đồ chế độ nước của sông Y là phù hợp với chế độ mưa của biểu đồ: C.

Bài 4 trang 28 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ nhịêt độ và lượng mưa trong trang 41 SGK có đặc điểm của đới nóng (Lưu ý, xem lại các tiêu chuẩn về nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng ở mục 1, bài 5 và các mục 1, bài 6, bài 7).Xác định biểu đồ đới nóng tiêu biểu nhất trong số các biểu đồ A, B, C, E.

Lời giải:

– Trong số các biểu đồ trên; biểu đồ có nhiệt độ cao đều quanh năm trên 200C.

Lượng mưa lớn khoảng trên 1500mm.

Đường biểu diễn nhiệt độ có hai lần cực đại tương ứng với hai thời điểm Mặt Trời lên thiên đỉnh đó chính là biểu đồ B.

Bài 4 trang 28 VBT Địa Lí 7: Chọn biểu đồ nhịêt độ và lượng mưa trong trang 41 SGK có đặc điểm của đới nóng (Lưu ý, xem lại các tiêu chuẩn về nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng ở mục 1, bài 5 và các mục 1, bài 6, bài 7).Xác định biểu đồ đới nóng tiêu biểu nhất trong số các biểu đồ A, B, C, E.

Lời giải:

– Trong số các biểu đồ trên; biểu đồ có nhiệt độ cao đều quanh năm trên 200C.

Lượng mưa lớn khoảng trên 1500mm.

Đường biểu diễn nhiệt độ có hai lần cực đại tương ứng với hai thời điểm Mặt Trời lên thiên đỉnh đó chính là biểu đồ B.