Giới thiệu quán an bằng tiếng Trung
>>> Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích 大家好, 让我来介绍一下我自己 (Dàjiā hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ zìjǐ): Chào mọi người, cho phép em giới thiệu một chút về bản thân. 我的名字是... (Wǒ de míngzì shì...) : Tên tôi là...我 叫... (Wǒ jiào… ): Em tên là… 我 姓..., 叫... (Wǒ xìng..., Jiào…): Họ của em là…, tên là… 我 的 名 字 是... (Wǒ de míngzì shì…): Tên của em là…
>>> Viết văn giới thiệu bản thân tiếng Trung Trong tiếng Trung, tuổi tác thường được sử dụng để phân biệt vai về giữa hai người cùng giới. Đây cũng là mẫu câu quan trọng bạn cần nêu rõ khi đi phỏng vấn. Để giới thiệu tuổi tác, bạn cần nắm vững cách đọc các con số để biểu thị tuổi của con người. 我 今 年... (wǒ jīnnián... ): Năm nay tôi… tuổi我 今 年... 多岁 (wǒ jīnnián ...duō suì): Năm nay tôi hơn… tuổi 我差不多... 岁了(wǒ chàbùduō ... suìle): Tôi gần… tuổi rồi Giới thiệu về quê quán, quốc tịch cũng là mẫu câu bạn hay gặp trong các cuộc phỏng vấn. Với dạng câu hỏi như: 你 是 哪 国 人? (Nǐ shì nǎ guórén?): Bạn đến từ đâu?... Bạn có thể áp dụng các mẫu câu như sau để trả lời:我 是 越 南 人. (wǒ shì yuè nán rén): Mình là người Việt Nam.我 来 自 河 内 (Wǒ láizì hénèi): Tôi đến từ Hà Nội 现 在 我 住 在 河 内. (Xiànzài wǒ zhù zài hénèi): Hiện tại tôi đang sống ở Hà Nội. 我住在岘港 (Wǒ zhù zài xiàn gǎng) : Tôi sinh sống ở Đã Nẵng我住在顺化市 (Wǒ zhù zài shùn huà shì) : Tôi sống ở phố Huế 我住在下龙市 (Wǒ zhù zàixià lóng shì) : Tôi sống ở Hạ Long city
我 是 大 学 生 (wǒ shì dàxuéshēng): Em/ tôi là sinh viên我 是 河 内 大 学 大 三 的 学 生 (wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng): Em là sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Hà Nội 我 在 河 内 建 筑 大 学 (wǒ zài hénèi jiànzhú dàxué): Em đang học tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 我 的 专 业 是 市 场 营 销. (Wǒ de zhuānyè shì shìchǎng yíngxiāo: Tôi học chuyên ngành Marketing.我 当 律 师 (wǒ dāng lǜshī): Tôi là luật sư 我 正 在 找 工 作 (wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò): Tôi đang tìm công việc.
你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?)Nhà bạn có mấy người?你 妈妈/ 爸爸 做什么工作? (Nǐ māmā/ bàba zuò shénme gōngzuò?): Công việc của mẹ/ bố bạn là gì?我 家 有 四口人. (Wǒjiā yǒu sì kǒu rén.): Gia đình tôi có bố người 我家有爸爸妈妈们和一个妹妹 (Wǒjiā yǒu bàba māmāmen hé yīgè mèimei): Gia đình tôi có bố mẹ và một chị gái. Trên đây là những mâu câu giao tiếp tiếng Trung về giới thiệu bản thân. Bạn chỉ cần ghép tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra một đoạn giới thiệu bản thân đầy đủ. Hãy rèn luyện để có một bản giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chuẩn nhất nhé. |