Hạt hút ẩm tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ


TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỒ VẬT TRONG CÔNG TY

***************************

Tổng hợp đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.
1. ắc quy: 电池 diàn chí
2. âm li: 扩音机 kuò yīn jī
3. ấn kéo keo (nhỏ): 小胶机 xiǎo jiāo jī
4. áo bảo trì may: 针保工作服 zhēn bǎo gōng zuò fú
5. áo cán bộ: 干部工作服 gàn bù gōng zuò fú
6. áo công nhân: 员工工作服 yuán gōng gōng zuò fú
7. áo công vụ: 工务工作服 gōng wù gōng zuò fú
8. áo giám đốc: 经理工作服 jīng lǐ gōng zuò fú
9. áo yếm: 围裙 wéi qún
10. bách khoa toàn thư: 百科全书 bǎi kē quán shū
11. bàn chải đánh răng: 牙刷 yá shuā
12. bàn chải quét keo: 擦胶刷 cā jiāo shuā
13. bản đồ: 地图 dì tú
14. bàn đội, bàn keo: 撑台,胶盘 chēng tái, jiāo pán
15. bản in: 台板 tái bǎn
16. bàn là: 熨斗 yùn dǒu
17. bàn làm việc: 办公桌 bàn gōng zhuō
18. bàn lừa: 送金(万能车) sòng jīn (wàn néng chē)
19. bàn lừa nhựa: 胶牙齿 jiāo yáchǐ
20. bàn phím: 键盘 jiàn pán
21. bàn thớt to: 大斩板 dà zhǎn bǎn
22. băng casset: 录音带 lù yīn dài
23. bảng đen: 黑板 hēi bǎn
24. băng dính, băng keo: 胶带 jiāo dài
25. bảng giấy cứng + vải mịn: 硬纸板+细布 yìng zhǐ bǎn + xì bù
26. băng keo: 胶带 jiāo dài
27. băng keo 2 mặt: 双面胶, 双面胶带 shuāng miàn jiāo, shuāng miàn jiāo dài
28. băng keo trong 9mm: 小透明胶 9mm xiǎo tòu míng jiāo 9mm
29. bảng kẹp tạm, bìa cứng: 夹式书写板 jiā shì shū xiě bǎn
30. bảng màu: 色卡 sè kǎ
31. băng tải: 输送带 shū sòng dài
32. băng tải thùng sấy: 烘箱机输送带 hōng xiāng jī shū sòng dài
33. bảng tên: 厂卡 chǎng kǎ
34. bảng thông báo: 布告栏 bù gào lán
35. băng truyền: 输送带 shū sòng dài
36. băng video: 录像带 lù xiàng dài
37. bảng viết: 写字板 xiě zì bǎn
38. băng xóa đánh chữ: 擦字盒 cā zì hé
39. báo biểu: 报表 bào biǎo
40. bao đựng rác: 垃圾袋 lè sè dài
41. bao nilong pe: 透明胶袋 tòu míng jiāo dài
42. bao nylon đen: 黑塑胶袋 hēi sù jiāo dài
43. bao tay cao su: 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào
44. bao tay da: 皮手套 pí shǒu tào
45. bao tay len: 保护手套 bǎo hù shǒu tào
46. bao tay nylon: 尼龙手套 ní lóng shǒu tào
47. bao tay vải: 布手套 bù shǒu tào
48. bao thư công ty: 公司信封 gōng sī xìn fēng
49. bao thư vàng nhỏ: 黄色小信封 huáng sè xiǎo xìn fēng
50. bảo vệ kim: 护针 hù zhēn
Tổng hợp đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.
101. cái hộp, hòm: 箱子 xiāng zǐ
102. cái kéo: 剪刀 jiǎn dāo
103. cái kẹp giấy: 曲别针 qǔ bié zhēn
104. cái khoan: 钻子 zuàn zi
105. cái phích cắm (điện): 插头 chā tóu
106. cái rìu: 斧头 fǔ tóu
107. cái thư mục: 文件夹 wén jiàn jiā
108. cần gạt nước bồn cầu: 厕所雨刷 cè suǒ yǔ shuā
109. cánh quạt nhựa: 风扇翼 fēng shàn yì
110. cao su: 橡胶 xiàng jiāo
111. cáp âm thanh: 音频线 yīn pín xiàn
112. cáp hình ảnh (video): 视频线 shì pín xiàn
113. cáp màn hình: 电缆监控器 diàn lǎn jiān kòng qì
114. cáp mạng: 有线网 yǒu xiàn wǎng
115. cáp nguồn: 电力电缆 diàn lì diàn lǎn
116. cặp sách: 书包 shū bāo
117. cặp sách: 书包 shū bāo
118. cát: 沙砂 shā shā
119. cầu chì: 保险丝 bǎo xiǎn sī
120. cầu dao: 电闸 diàn zhá
121. cầu dao tự động: 自动断路器 zì dòng duàn lù qì
122. câu lau kiếng: 擦镜具 cā jìng jù
123. cây gia nhiệt: 加热管 jiā rè guǎn
124. cây lâu nhà: 拖把 tuō bǎ
125. cây nhọn (ủi góc): 锥仔 zhuī zǐ
126. chao đèn: 灯罩 dēng zhào
127. chất chống ẩm: 干燥剂 gān zào jì
128. chất chống bạc: 消泡剂 xiāo pào jì
129. chất xử lý: 处理剂 chǔ lǐ jì
130. chén keo: 碗胶 wǎn jiāo
131. chỉ bóng: 珠光线 zhū guāng xiàn
132. chỉ cotton: 棉线 mián xiàn
133. chỉ may: 车线 chē xiàn
134. chỉ ny long: 尼龙线 ní lóng xiàn
135. chỉ vắt sổ: 拷克线 kǎo kè xiàn
136. chìa khoá: 关键 guān jiàn
137. chứng từ gửi hàng: 出货文件 chū huò wén jiàn
138. chuột đèn: 光管起动器 guāng guǎn qǐ dòng qì
139. chuôt may tinh: 滑鼠 huá shǔ
140. cọ 1 in: 毛刷 máo shuā
141. cọ bù sơn: 补漆毛笔 bǔ qī máo bǐ
142. cọ chà W.C: 厕所刷 cè suǒ shuā
143. cọ đũa: 筷子毛笔 kuài zǐ máo bǐ
144. co nhựa: 塑胶弯头 sù jiāo wān tóu
145. cọ quét keo loại lớn: 大刷子 dà shuā zi
146. cọ quét keo nhỏ: 小刷子 xiǎo shuā zi
147. cọ, bàn chải: 刷子 shuā zi
148. compa: 圆规 yuán guī
149. con chuột máy tính: 鼠标 shǔ biāo
150. con dấu: 印章 yìn zhāng
Tổng hợp đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.
251. giá quần áo: 衣服架 yī fú jià
252. giá sách: 书架 shū jià
253. giấy: 纸 zhǐ
254. giấy 300G 2 mặt xám: 300G 双灰卡纸 300G shuāng huī kǎ zhǐ
255. giấy A4: A4 纸 A4 zhǐ
256. giấy bao gói: 招贴指 zhāo tiē zhǐ
257. giấy da bò: 牛皮纸 niú pí zhǐ
258. giấy đánh chữ: 打字纸 dǎ zì zhǐ
259. giấy đề can: 彩色纸 cǎi sè zhǐ
260. giấy đóng gói 23x41: 包装纸- 23" x 41"(迅丰) bāo zhuāng zhǐ- 23" x 41"(xùn fēng)
261. giấy đóng gói bọc ngoài: 包装纸 bāo zhuāng zhǐ
262. giấy dùng để ghi chú: 记事本 jì shì běn
263. giấy ghi nhớ: 便笺 biàn jiān
264. giấy nhám: 砂纸 shā zhǐ
265. giấy nhám vải: 砂纸布 shā zhǐ bù
266. giấy nhét: 土包纸 tǔ bāo zhǐ
267. giấy nhét túi 23x41: 包装纸-(塞袋用)23x41" bāozhuāng zhǐ-(sāi dài yòng)23x41"
268. giấy notes: 便写纸 biàn xiě zhǐ
269. giấy phô tô: 复印纸 fù yìn zhǐ
270. giấy than: 复写纸, 復印纸 fù xiě zhǐ, fù yìn zhǐ
271. giấy tự dán: 上自粘 shàng zì zhān
272. giấy vệ sinh: 卫生纸 wèi shēng zhǐ
273. giấy viết thư: IH 纸 IH zhǐ
274. gỗ: 木头 mù tou
275. gương soi: 镜子 jìng zi
276. hồ nước: 胶水 jiāoshuǐ
277. hóa đơn mua nguyên liệu: 物品请购单 wù pǐn qǐng guò dān
278. hòm sấy: 烤箱机器 kǎo xiāng jī qì
279. hòm thư: 邮箱 yóu xiāng
280. hộp biến tầng: 变频器 pin biàn pín qì pin
281. hộp cắm bút: 笔筒 bǐ tǒng
282. hộp cứu
Tổng hợp đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn. Các bạn nhớ lưu lại bài học để tham khảo nhé
301. keo dán hai mặt: 双面胶 shuāng miàn jiāo
302. keo dán khô: 固体胶 gù tǐ jiāo
303. keo dán nước: 文教胶水 wén jiào jiāo shuǐ
304. keo dán sắt: 胶水 jiāo shuǐ
305. keo giấy 10mm: 胶纸 10mm jiāo zhǐ 10mm
306. keo hai mặt 7mm trắng: 白色双面胶 7mm bái sè shuāng miàn jiāo 7mm
307. keo hai mặt vàng: 双面胶(黄色) shuāng miàn jiāo (huáng sè)
308. kéo lớn: 大剪刀 dà jiǎn dāo
309. kéo lớn cán đỏ: 红大剪刀 hóng dà jiǎn dāo
310. keo Nhật 2mm: 日胶 2mm rì jiāo 2mm
311. keo nhiệt dung hạt: 热熔胶粒 rè róng jiāo lì
312. keo sống: 生胶片 shēng jiāo piàn
313. kéo to, kéo nhỏ: 大剪刀, 小剪刀 dà jiǎn dāo, xiǎo jiǎn dāo
314. keo trắng 2 mặt: 白色双面胶 bái sè shuāng miàn jiāo
315. keo trong 12mm: 4 分透明胶 4 fēn tòu míng jiāo
316. kéo văn phòng: 小剪刀 xiǎo jiǎn dāo
317. keo vàng 2 mặt 3mm: 黄色双面胶 huáng sè shuāng miàn jiāo
318. kẹp bướm: 长尾夹(大小中) zhǎng wěi gā (dà xiǎo zhōng)
319. kẹp bướm: 长尾夹
cháng wěi jiā
320. kẹp gỗ: 木夹 mù gā
321. kẹp nhựa: 塑胶夹 sù jiāo gā
322. kẹp thép: 铁夹子 tiě gā zǐ
323. khăn hộp, khăn giấy: 纸巾 zhǐ jīn
324. khăn lau: 毛巾 máo jīn
325. khăn mặt: 面巾 miàn jīn
326. khẩu trang: 口罩 kǒu zhào
327. khóa: 锁头 suǒ tóu
328. khuôn đồng: 铜模 tóng mó
329. khuôn gỗ: 木框 mù kuāng
330. khuôn nhôm: 铝框 lǚ kuāng
331. khuy: 环扣 huán kòu
332. khuy lổ dây + đệm: 眼扣+华司 yǎn kòu + huá sī
333. khuy nhựa: 塑胶扣 sù jiāo kòu
334. kiềm cắt: 剪钳 jiǎn qián
335. kìm: 钳子 qián zi
336. kim bấm: 钉书针 dìng shū zhēn
337. kìm bằng: 平头钳 píng tóu qián
338. kim đầu dẹp: 扁头针 biǎn tóu zhēn
339. kim đầu tròn: 圆头针 yuán tóu zhēn
340. kim đơn: 单针头 dān zhēn tóu
341. kim kép: 双针头 shuāng zhēn tóu
342. kim kẹp, ghim cài: 回形针 huí xíng zhēn
343. kim may: 车针 chē zhēn
344. kìm nhọn: 老虎钳, 尖嘴钳 lǎo hǔ qián, jiān zuǐ qián
345. kim nhựa 10mm: 10MM 枪胶针 10mm qiāng jiāo zhēn
346. kim tay: 手针 shǒu zhēn
347. kim tròn, kim dẹt: 圆针,俭尾针 yuán zhēn, jiǎn wěi zhēn
348. kim vàng #16 mũi tròn: 高头车圆嘴#16(金) gāo tóu chē yuán zuǐ#16(jīn)
349. kính đeo mắt: 眼镜 yǎn jìng
350. lịch để bàn: 办公桌日历 bàn gōng zhuō rì lì

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Hạt hút ẩm tiếng Trung là gì

Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hạt hút ẩm tiếng Trung là gì

Hotline: 0987.231.448

Hạt hút ẩm tiếng Trung là gì

Website: http://tiengtrungthanglong.com/

Hạt hút ẩm tiếng Trung là gì

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả