Hệ phương trình chứa tham số-lớp 9 violet

Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình VioletToán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình VioletToán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình TiếpToán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhToán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương TrìnhToán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình TtToán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhToán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhToán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhBài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhBài 6+7 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhĐề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trìnhôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương TrìnhBài 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình 9Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình

Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp,Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 6+7 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình 9,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 5 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 5 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giảng Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp,Giải Bài Tón Bằng Cách Lập Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Phương Pháp Bảo Toàn Electron,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6,Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8,Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet,Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng,Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số,Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế,Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế,Cơ Sở Lý Luận Về Bằng Chứng Kiểm Toán Và Các Phương Pháp Thu Thập Bằng Chứng Kiểm Toán,Phương Trình 1 ẩn Và Cách Giải,Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Và Cách Giải,Phương Hướng,nội Dung,giải Pháp Phát Huy Sức Mạnh Toàn Dân Tộc Trong Giai Đoạn Hiện Nay,Cách Giải Bài Toán,Cách Giải Bài Toán X,Cách Giải Bài Toán Lãi Kép,Cách Giải Bài Toán Lớp 4,Cách Giải Bài Toán Lớp 3,Cách Giải Bài Toán Lớp 2,Cách Giải Bài Toán Hàm Hợp,Cách Giải Bài Toán Khó,Phương Pháp Giải Toán 8,Phương Pháp Giải Bài Toán Hỗn Hợp,Cách Giải Bài Toán Quỹ Tích,Cách Giải Bài Toán Ma Trận,Cách Giải Bài Toán Hiệu Tỉ,Cách Giải Bài Toán Về Ankan,Cách Giải Bài Toán Giới Hạn,Phương Pháp Giải Các Bài Toán Trong Tin Học,Các Phương Pháp Giải Toán Qua Các Kì Thi Olympic,Cách Giải Bài Toán Tổng Hiệu,Cách Giải Bài Toán Phần Trăm,Cách Giải Bài Toán Trên Google,Các Dangj Toans Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 2,Phương Pháp Giải Bài Toán Nhiệt Nhôm,Mở Bài Giải Toán Bằng Thơ,Bài Giải Toán Bằng Thơ,Đọc Bài Giải Toán Bằng Thơ,Khóa Luận Bằng Chứng Kiểm Toán Và Phương Pháp Thu Thập,Toán 9 Phương Trình Bậc Hai Một ẩn,Toán 9 Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Sbt,Phương Trình Kế Toán,Toán 9 Phương Trình Bậc 2 Một ẩn,Toán 9 Phương Trình Bậc Hai 1 ẩn,Phương Trình Toán 8,7 Phương Trình Toán Học,Các Bài Toán Hệ Phương Trình Lớp 9,Toán 9 Phương Trình Bậc Hai,Bài Giải Toán Bằng Thơ Tiếng Việt Lớp 1,Tiếng Việt Bài Giải Toán Bằng Thơ,Toán 8 Phương Trình Đưa Về Dạng Ax + B = 0,Toán 8 Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu Sbt,Toán 8 Phương Trình Chứa ẩn ở Mẫu,Toán 8 Phương Trình Tích,Toán 9 Phương Trình Bậc Nhất Hai ẩn,Phương Trình Kế Toán Mở Rộng,Toán 9 Phương Trình Bậc Nhất 2 ẩn,Toán 8 Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn,Một Số Phương Pháp Số Cơ Bản Giải Bài Toán Quy Hoạch Phi Tuyến Không Ràng Buộc,Phương Trình Kế Toán Nhằm Trình Bày Nội Dung Gì,Toán 8 Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối,Toán 8 Phương Trình Đưa Được Về Dạng,Toán 9 Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai,Toán 9 Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc 2,


Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp,Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán 9 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tt,Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán Lớp 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Toán Đại 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 6+7 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,ôn Tập Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 8 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình 9,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Đề Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài 5 Giải Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 5 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Bài Giảng Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình,Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Bài 6 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Violet,Chuyên Đề Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Lớp 8,Bài 7 Giải Toán Bằng Cách Lập Phương Trình Tiếp,Giải Bài Tón Bằng Cách Lập Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Hệ Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Cách Lập Phương Trình,Giải Bài Tập Bằng Phương Pháp Bảo Toàn Electron,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8 Tập 1,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 6,Phương Pháp Giải Toán Qua Các Bài Toán Olympic,Các Dạng Toán Và Phương Pháp Giải Toán 8,Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế Violet,Bài 4 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng,Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Cộng Đại Số,Bài Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế,Bài 3 Giải Hệ Phương Trình Bằng Phương Pháp Thế,Cơ Sở Lý Luận Về Bằng Chứng Kiểm Toán Và Các Phương Pháp Thu Thập Bằng Chứng Kiểm Toán,Phương Trình 1 ẩn Và Cách Giải,Phương Trình Bậc Hai Một ẩn Và Cách Giải,Phương Hướng,nội Dung,giải Pháp Phát Huy Sức Mạnh Toàn Dân Tộc Trong Giai Đoạn Hiện Nay,Cách Giải Bài Toán,

Chuyên đề hệ PT bậc nhất có tham số với các dạng toán thường gặp và ví dụ có lời giải.

PHẦN I. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

1. Dạng 1: Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số $ m$

– Phương pháp:

+ Bước 1: Đưa hệ phương trình về phương trình bậc nhất dạng $ ax+b=0$ [Dùng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số,…]

+ Bước 2: Xét phương trình $ ax+b=0\,\,\,\,\left[ 1 \right]$[$ a,b$ là hằng số]

TH 1: Phương trình [1] có nghiệm duy nhất $ \Leftrightarrow a\ne 0$ ⇒ phương trình có nghiệm duy nhất $ x=-\frac{b}{a}$.

TH 2: Phương trình [1] vô nghiệm $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a=0\\b\ne 0\end{array} \right.$.

TH 3: Phương trình [1] có vô số nghiệm $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a=0\\b=0\end{array} \right.$.

+ Bước 3: Kết luận.

2. Dạng 2: Tìm $ m$ để hệ phương trình có nghiệm $ \left[ x;y \right]$ thỏa điều kiện cho trước

– Phương pháp:

+ Bước 1: Giải hệ phương trình tìm nghiệm $ \left[ x;y \right]$ theo tham số $ m$;

+ Bước 2: Thế nghiệm vào biểu thức điều kiện cho trước, giải tìm $ m$;

+ Bước 3: Kết luận.

3. Dạng 3: Tìm mối liên hệ giữa không phụ thuộc vào tham số $ m$

– Phương pháp:

+ Bước 1: Giải hệ phương trình tìm nghiệm $ \left[ x;y \right]$ theo tham số $ m$;

+ Bước 2: Dùng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế làm mất tham số $ m$;

+ Bước 3: Kết luận.

PHẦN II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Tìm $ \displaystyle a,b$ biết hệ phương trình: $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}2x+by=a\\bx+ay=5\end{array} \right.$ có nghiệm $ \displaystyle x=1$; $ \displaystyle y=3$

Lời giải

Thay $ \displaystyle x=1$; $ \displaystyle y=3$  vào hệ ta có:

$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}2.1+b.3=a\\b.1+a.3=5\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}a-3b=2\\3a+b=5\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}3a-9b=6\\3a+b=5\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}10b=-1\\3a+b=5\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}b=\frac{-1}{10}\\a=\frac{17}{10}\end{array} \right.$

Vậy $ \displaystyle a=\frac{-1}{10}$; $ \displaystyle y=\frac{17}{10}$ thì hệ phương trình có nghiệm $ \displaystyle x=1$; $ \displaystyle y=3$

Bài 2: Cho hệ phương trình $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+2y=m+3\\2x-3y=m\end{array} \right.$ $ \displaystyle \left[ I \right]$ [$ \displaystyle m$ là tham số] .

a] Giải hệ phương trình $ \displaystyle \left[ I \right]$ khi $ \displaystyle m=1$.

b] Tìm $ \displaystyle m$ để hệ $ \displaystyle \left[ I \right]$ có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x;y \right]$ thỏa mãn $ \displaystyle x+y=-3$.

Lời giải

a] Với $ \displaystyle m=1$, hệ phương trình $ \displaystyle \left[ I \right]$ có dạng:

$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+2y=4\\2x-3y=1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x+4y=8\\2x-3y=1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=2\\y=1\end{array} \right.$

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x,y \right]=\left[ 2;1 \right]$.

b] $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+2y=m+3\\2x-3y=m\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x+4y=2m+6\\2x-3y=m\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x+2y=m+3\\7y=m+6\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=\frac{5m+9}{7}\\y=\frac{m+6}{7}\end{array} \right.$

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x;y \right]=\left[ \frac{5m+9}{7};\frac{m+6}{7} \right]$.

Lại có $ \displaystyle x+y=-3$ hay $ \displaystyle \frac{5m+9}{7}+\frac{m+6}{7}=-3\Leftrightarrow 5m+9+m+6=-21\Leftrightarrow 6m=-36\Leftrightarrow m=-6$

Vậy với $ \displaystyle m=-6$ thì hệ phương trình $ \displaystyle \left[ I \right]$ có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x,y \right]$ thỏa mãn $ \displaystyle x+y=-3$.

Bài 3: Cho hệ phương trình: $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}2x+y=5m-1\\x-2y=2\end{array} \right.$

Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: $ \displaystyle {{x}^{2}}-2{{y}^{2}}=-2$

Lời giải

$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}2x+y=5m-1\\x-2y=2\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y=5m-1-2x\\x-2[5m-1-2x]=2\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}y=5m-1-2x\\5x=10m\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=2m\\y=m-1\end{array} \right.$

Thay vào ta có

$ \displaystyle {{x}^{2}}-2{{y}^{2}}=-2\Leftrightarrow {{[2m]}^{2}}-2{{[m-1]}^{2}}=-2\Leftrightarrow 2{{m}^{2}}+4m=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m=0\\m=-2\end{array} \right.$

Vậy $ \displaystyle m\in \left\{ 2;0 \right\}$.

Bài 4: Cho hệ phương trình: $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}[m-1]x+y=2\\mx+y=m+1\end{array} \right.$ [$ \displaystyle m$ là tham số]

a] Giải hệ phương trình khi $ \displaystyle m=2$;

b] Chứng minh rằng với mọi giá trị của $ \displaystyle m$ thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x;y \right]$ thỏa mãn: $ \displaystyle 2x+y\le \text{3}$.

Lời giải

a] Giải hệ phương trình khi $ \displaystyle m=2$.

Ta có: $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+y=2\\2x+y=3\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x+y=2\\x=1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=1\\y=1\end{array} \right.$.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ 1;1 \right]$.

b] Ta có $ \displaystyle y=2\left[ m-1 \right]x$ thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:

$ \displaystyle mx+2\left[ m-1 \right]x=m+1\Leftrightarrow x=m1$ suy ra $ \displaystyle y=2{{\left[ m-1 \right]}^{2}}$ với mọi $ \displaystyle m$

Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left[ x;y \right]=\left[ m-1;2{{\left[ m-1 \right]}^{2}} \right]$

$ \displaystyle 2x+\text{ }y=2\left[ m-1 \right]+2{{\left[ m-1 \right]}^{2}}=-{{m}^{2}}+4m-1=3{{\left[ m-2 \right]}^{2}}\le 3$ với mọi $ \displaystyle m$.

Bài 5: Cho hệ phương trình $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}3x+y=2m+9\\x+y=5\end{array} \right.$ có nghiệm $ \displaystyle \left[ x;y \right]$. Tìm $ \displaystyle m$ để biểu thức $ \displaystyle A=xy+x-1$ đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải

$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}3x+y=2m+9\\x+y=5\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x=m+2\\y=3-m\end{array} \right.\Rightarrow A=xy+x-1=8-{{\left[ m-1 \right]}^{2}}$ ⇒ $ \displaystyle {{A}_{max}}=8$ khi $ \displaystyle m=1$.

Bài 6: Cho hệ phương trình: $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+my=m+1\\mx+y=2m\end{array} \right.$ [$ \displaystyle m$ là tham số]

a] Giải hệ phương trình khi $ \displaystyle m=2$.

b] Tìm m để hệ phương trình có nghiệm $ \displaystyle \left[ x;y \right]$ duy nhất thỏa mãn $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x\ge 2\\y\ge 1\end{array} \right.$

Lời giải

a] Thay $ \displaystyle m=1$ ta có hệ phương trình $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+2y=3\\2x+y=4\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+2y=3\\4x+2y=8\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}3x=5\\2x+y=4\end{array} \right.$ ⇔ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x=\frac{5}{3}\\y=\frac{2}{3}\end{array} \right.$

b] Xét hệ $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x+my=m+1\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right]\\mx+y=2m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array} \right.$

Từ [2] $ \displaystyle \Rightarrow y=2m-mx$ thay vào [1] ta được $ \displaystyle x+m\left[ 2m-mx \right]=m+1\Leftrightarrow 2{{m}^{2}}-{{m}^{2}}x+x=m+1$

⇔ $ \displaystyle \left[ {1-{{m}^{2}}} \right]x=-2{{m}^{2}}+m+1$

⇔ $ \displaystyle \left[ {{{m}^{2}}-1} \right]x=2{{m}^{2}}-m-1=[m-1]\left[ {2m+1} \right]$  [3]

Hệ phương trình đã cho $ \displaystyle \Leftrightarrow \left[ 3 \right]$ có nghiệm duy nhất có nghiệm duy nhất $ \displaystyle {{m}^{2}}-1\ne 0\Leftrightarrow m\ne \pm 1$ [*]

Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x=\frac{2m+1}{m+1}\\y=\frac{m}{m+1}\end{array} \right.$

Ta có $ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x\ge 2\\y\ge 1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{2m+1}{m+1}\ge 2\\\frac{m}{m+1}\ge 1\end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{-1}{m+1}\ge 0\\\frac{-1}{m+1}\ge 0\end{array} \right.\Leftrightarrow m+1

Chủ Đề