Hidrocacbon C3H8 tác dụng với clo có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo đồng phân của nhau

Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/ANKAN1. Khái niệm – đồng đẳng – đồng phân – danh phápa. Khái niệm- Ankan là những hidrocacbon mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đơn.CTTQ : CnH2n+2 [n≥1]. Hay còn gọi là Parafin- Các chất CH4, C2H6, C3H8 . . . CnH2n+2 hợp thành dãy đồng đẳng của ankan.b. Đồng phân- Từ C4H10 trở đi có đơng phân cấu tạo [đồng phân mạch các bon]Vd: C5H12 có 3 đồng phân làCH3-CH2-CH2-CH2CH3; CH3-CH[CH3]-CH2-CH3; CH3-C[CH3]2-CH3c. Danh pháp- Danh pháp thường.- n – tên ankan tương ứng [n - ứng với mạch C không phân nhánh]- iso – tên ankan tương ứng [iso- ở C thứ hai có nhánh -CH3].- neo – tên ankan tương ứng [neo- ở C thứ hai có hai nhánh -CH3].- Danh pháp quốc tế: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + anTên một số nhánh: CH3- : metyl , C2H5- : etyl , C3H7- : propyl, C6H5-: phenyl, C2H3- : vinyl1234Vd: CH3 – CH[CH3] – CH2 – CH3 [2-metylbutan]* Tên mạch chính :Số nguyên tử CTên gọiSố nguyên tử CTên gọi1Metan[CH4]6Hecxan[C6H14]2Etan[C2H6]7Heptan[C7H16]3Propan[C3H8]8Octan[C8H18]4Butan[C4H10]9Nonan[C9H20]5Pentan[C5H12]10Decan[C10H22]Cách nhớ:et-2, but-4, prop-3pent-5, hex-6, 7 là heptaThứ 8 tên gọi octaNona thứ 9, deca thứ 10- Bậc của nguyên tử C trong hiđrocacbon được tính bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nó.IIIIIVIIIVd: CH3 – C[CH3]2 – CH[CH3] – CH2 – CH32. Tính chất vật lý- Từ CH4 → C4H10 là chất khí.- Từ C5H12 → C17H36 là chất lỏng.- Từ C18H38 trở đi là chất rắn.- Nhiệt độ sôi tăng khi PTK tăng, nếu cùng PTK chất càng nhiều nhánh có t0s càng thấp.3. Tính chất hóa họca. Phản ứng thế bởi halogen [đặc trưng cho hidrocacbon no]- Clo có thể thế lần lượt từng nguyên tử H trong phân tử metanCH4+Cl2Thầy phạm Minh Thuận→CH3Cl + HClSống là để dạy hết mình1 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/CH3Cl +Cl2→CH2Cl2 + HClCH2Cl2 +Cl2→CHCl3 + HClCHCl3 + Cl2→CCl4 + HCl- Các đồng đẳng của metan cũng tham gia phản ứng thế tương tự metan. Ví dụ:CH3 – CH2 – CH2Cl1 – clopropan [43%]CH3 – CH2 – CH3 →CH3 – CHCl – CH32 – clopropan [57%]Nhận xét: Nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc cao hơn dễ bị thế hơn nguyên tử H liên kếtvới nguyên tử C bậc thấp hơn.b. Phản ứng tách.- Vd: CnH2n+2 →CnH2n + H2CnH2n+2 → Cn’H2n’ + CmH2m+2 [n = n’ + m]Phản ửng crackingCH4 + C3H6C4H10 →CH3-CH3C2H4 + C2H6C4H8 + H2→CH2=CH2 + H2c. Phản ứng oxi háa.+ Khơng hồn tồn : CH4 + O2 → HCHO + H2O+ Hoàn toàn :CnH2n+2 +O2 → nCO2 + [n + 1] H2OChú ý : Khi đốt cháy ankan thì :và nankan =4. Điều chế:a. Phịng thí nghiệm:- CH3COONa + NaOH →CH4↑ + Na2CO3[phương pháp vôi tôi xút]- Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al[OH]3b. Trong công nghiệp: Đi từ khí thiên nhiên, khí mỏ dầu và từ dầu mỏ.Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình2 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thơng tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/ANKANA. Tự luậnI. lí thuyết :Dạng 1: Viết đồng phân, đọc tên:Bài 1:. Số đồng phân ứng với các công thức C5H12, C6H14, C7H16. Gọi tên các đồng phân đó.Bài 2: . Tên gọi của chất có cấu tạo: CH3-CH2C[CH3]2CH[C2H5]CH3 ?Hướng dẫn:Bài 1:C5H12: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 :pentan; CH3-CH[CH3]-CH2-CH3: isopentan; C – [CH3]4:neopentanC6H14: CH3CH2CH2CH2CH2CH3: hexan; CH3CH[CH3]CH2CH2CH3: 2-metylpentan;CH3CH2CH[CH3]CH2CH3: 3-metylpentan; [CH3]3CCH2CH3: 2,2-đimetylbutan;[CH3]2CHCH[CH3]2: 2,3-đimetylbutanC7H16: CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3: heptan; CH3-CH[CH3]-[CH2]3-CH3: 2-metylhexan;CH3-CH2-CH[CH3]-CH2-CH2-CH3: 3-metylhexan; CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-CH3: 2,3đimetylpentan; CH3-CH[CH3]-CH2-CH[CH3]-CH3: 2,4-đimetylpentan; CH3-C[CH3]2-CH2-CH2CH3: 2,2-đimetylpentan; CH3-CH2-C[CH3]2-CH2-CH3: 3,3-đimetylpentan; CH3-C[CH3]2CH[CH3]-CH3: 2,2,3-trimetylbutan; CH3-CH2-CH[C2H5]-CH2-CH3: 3-etylpentan.Bài 2:CH3-CH2C[CH3]2CH[C2H5]CH3 được viết lại là: CH3-CH2C[CH3]2CH[CH3]C2H5: 3,3,4trimetylhexanDạng 2: Từ tên gọi xác định công thức cấu tạoBài 1: Viết CTCT các chất có tên goi sau :4-etyl-3,3-đimetylhexan1-brom-2-clo-3-metylpentan1,2-điclo-1-metylxiclohexan2-metylbutan2,2,3-trimetylpentan2,2- điclo-3-etylpentanHướng dẫn:Bài 1:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình3 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/4-etyl-3,3-đimetylhexan: CH3CH2CH2[CH3]2C[C2H5]CH2CH31-brom-2-clo-3-metylpentan: CH2[Br]CH[Cl]CH[CH3]CH2CH31,2-điclo-1-metylxiclohexan-2-metylbutan: CH[Cl][]C[Cl][CH3]CH2CH32,2,3-trimetylpentan: CH3C[CH3]2CH[CH3]CH2CH32,2- điclo-3-etylpentan: CH3C[Cl]2CH[C2H5]CH2CH3Dạng 3 : Hồn thành phương trình hóa họcBài 1: Đốt cháy hồn tồn một thể tích ankan mạch thẳng A thu được 4 thể tích CO2 đo cùngđiều kiện.a. Viết công thức cấu tạo của A.b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi :- Cho A tác dụng với Clo theo tỉ lệ mol 1:1.- Tách một phân tử hydro khỏi A.- Phản ứng đốt cháy của ABài 2: Viết phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các trường hợp sau:a. Lấy 1mol isobutan cho tác dụng với 1 mol Cl2 chiếu sáng.b. Lấy 1 mol isobutan đun nóngvới 1 mol Br2.c. Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 tạo isobutilend. Đốt isobutan trong khơng khí.Bài 3: Cho isopentan tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 trong điều kiện chiếu sáng tạo được bao nhiêudẫn xuất monoclo. Viết PTPƯ và gọi tên sản phẩm.Bài 4: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :CH3COONaC2H2Al4C3CCH4C4CH2Cl2C3H8Bài 5: Hoàn thành các phản ứng sau :oCaOa. C2H5COOK + KOH t,c. HCOONa+ NaOHtooCaOb. CH3COOK + NaOH t,d. Al4C3+ H2SO4Hướng dẫn:Bài 1:VCO2 4  C4H10 : CH3CH2CH2CH3; CH3CH[CH3]CH3a. C VankanThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình4 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/CH [Cl]CH 2CH 2CH3a/sCH3CH 2CH 2CH3  Cl2  2 HClCH3CH[Cl]CH 2CH3CH 2 [Cl]CH  CH3  CH3a/sCH3CH  CH3  CH3  Cl2  HClCH3C[Cl]  CH3  CH3CH  CHCH 2CH3t 0 ; xtb. CH3CH 2CH 2CH3  2 H2CHCHCHCH3 3t ; xtCH3CH  CH3  CH3  CH 2  C  CH3  CH3  H 20C4H10 13t0O2  4CO2  5H 2O2Bài 2:CH2 [Cl]CH  CH3  CH3 [1]a/sa. CH3CH  CH3  CH3  Cl2  HClCH3C[Cl]  CH3  CH3 [2][1]: 1-clo-2-metylpropan[2]: 2-clo-2-metylpropanCH2 [Cl]CH  CH3  CH3 [1]b. CH3CH  CH3  CH3  Br2   HBrCHC[Cl]CHCH[2] 3 3 3[1]: 1-brom-2-metylpropan[2]: 2-brom-2-metylpropant ;Cr2O3 H2  CH2  C  CH3  CH3 : 2-metylpropenc. CH3CH  CH3  CH3 0d. C4H10 13t0O2  4CO2  5H2O2Bài 3:CH2 [Cl]CH[CH3 ]CH2CH3 [1]CH C[Cl][CH ]CH CH [2]323a/sCH3CH[CH3 ]CH2CH3  Cl2   3 HClCHCH[CH]CH[Cl]CH[3]33 3CH3CH[CH3 ]CH2CH2 Cl[4][1]: 1-clo-2-metylbutan[2]: 2-clo-2-metylbutan[3]: 2-clo-3-metylbutanThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình5 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/[4]: 1-clo-3-metylbutanBài 4:CaOCH3COONa  NaOH  CH 4  Na 2CO3Al4C3  12H 2O  4Al[OH]3  3CH 4C  2H 2  CH 4C3H8  CH 4  C2H 4LLN2CH 4  C2H 2  3H 2xt, tCH 4  C  2H 20a/sCH 4  2Cl2  CH 2Cl2  2HClBài 5:t 0 ;CaOa.C2H5COOK  KOH  C2H6  K 2CO3t ;CaOb.CH3COOK  KOH  CH4  K 2CO30t ;CaOc.HCOONa  NaOH  H2   Na 2CO30d.Al4C3  6H2SO4  2Al2 [SO4 ]3  3CH4 II. Bài tập :Dạng 1: Xác định công thức từ phản ứng thế:Bài 1: Viết tất cả các đồng phân của hợp chất có CTPT là C5H12. Cho biết 2 chất A, B là 2 trongsố các đồng phân đó. A, B tác dụng với Cl2 thì A chỉ tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy nhất, B tạora 4 dẫn xuất monoclo. Cho biết cấu tạo của A, B và các dẫn xuất Clo của chúng. Gọi tên?Bài 2: Xác định CTCT của C6H14, biết rằng khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 ta chỉ thu được 2đồng phân monoclo. Gọi tên 2 đồng phân đó?Bài 3: Một ankan A có thành phần phần trăm C là 83,33%. Tìm CTPT và xác định CTCT đúngcủa A biết rằng khi cho A tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1 ta chỉ thu được 1 sản phẩm thếmonoclo.Bài 4: Một ankan A tác dụng với hơi Brom cho dẫn xuất brôm B. Biết tỉ khối hơi của B đối vớikhơng khí bằng 5,207. Tìm CTPT của A,B?Bài 5: Một ankan có sản phẩm thế monoclo trong đó Clo chiếm 33,33% về khối lượnga. Xác định CTPT và CTCT của ankanb. Viết CTCT các đồng phân monoclo và gọi tên chúngBài 6: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan A và khí Clo người ta thu được 2 dẫn xuất thế clo.Tỉ khối hơi của 2 chất so với hiđro lần lượt bằng 32,25 và 49,5.Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình6 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/a, Lập CTPT của Ab, Viết CTCT của 2 dẫn xuất thế cloHướng dẫn:Bài 1:C5H12: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 :pentan; CH3-CH[CH3]-CH2-CH3: isopentan; C– [CH3]4:neopentanA tác dụng với Cl2 chỉ tạo 1 dẫn xuất monoclo duy nhất nên A có cấu tạo đối xứng. Vậy A là C–[CH3]4a/sC[CH3 ]4  Cl2  HCl  C[CH3 ]3 [CH2Cl] : 1-clo-2,2-đimetylpropanB tác dụng với Cl2 tạo 4 dẫn xuất monoclo nên A có cơng thức là: CH3-CH[CH3]-CH2-CH3CH2 [Cl]CH[CH3 ]CH2CH3 [1]CH C[Cl][CH ]CH CH [2]323a/sCH3CH[CH3 ]CH2CH3  Cl2   3 HClCHCH[CH]CH[Cl]CH[3]333CH3CH[CH3 ]CH2CH2 Cl[4][1]: 1-clo-2-metylbutan[2]: 2-clo-2-metylbutan[3]: 2-clo-3-metylbutan[4]: 1-clo-3-metylbutanBài 2:CH CH[CH3 ]CH[CH3 ]CH 2 Cl[1]a/ sCH3CH[CH3 ]CH[CH3 ]CH3  Cl2  3 HClCHCH[CH]C[Cl][CH]CH[2]333 3[1]: 1-clo-2,3-đimetylbutan[2]: 2-clo-2,3-đimetylbutanBài 3:A :Cn H2n 2 .12n%C .100%  83,33%  n  5  C5H1214n  2A chỉ tạo 1 sản phẩm khi tác dụng với Cl2 nên A là C[CH3]4Bài 4:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình7 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/MB  151  B:C5H11Br  A :C5H12Bài 5:%Cl  33,33  Mdẫn xuất =35,5 106,5  C5H11Cl33,33%a. ankan là C5H12. A chỉ thu 1 dẫn xuất monoclo nên A là C[CH3]4.a/s HCl  C[CH3 ]3 [CH2Cl] : 1-clo-2,2-đimetylpropanb. C[CH3 ]4  Cl2 Bài 6:Tỉ khối hơi của 2 chất so với hiđro lần lượt bằng 32,25 và 49,5 nên khối lượng phân tử tươngứng là: 64,5 và 99. Thỏa mãn công thức: C2H5Cl;C2H4Cl2a. Vậy A là C2H6b. 2 dẫn xuất là: CH3CH2Cl; CH2ClCH2ClDạng 2 : Xác định công thức hợp chất từ phản ứng đốt cháy2.1. Xác định 1 ankan:Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu 22 gam CO2 và 10.8 gam nước [đkc] .a. Tìm CTPT hidrocacbonb. Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl2 [1:1] cho một sản phẩm monoclo duy nhất.Bài 2: Đốt cháy hoàn tồn 7,2 gam một hidrocacbon thu 11,2 lít CO2 [đktc] . Tìm CTPThidrocacbonBài 3: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam một hidrocacbon thu 10,8 gam H2O . Tìm CTPT hidrocacbonBài 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một hidrocacbon cần vừa đủ 17,92 lít O2 [đktc] . Tìm CTPThidrocacbonBài 5: Chất A là một ankan thể khí. Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit A cần dùng vừa hết 6 lit O2 lấyở cùng điều kiện.a. Xác định CTPT chất A.b.Cho chất A tác dụng với khí Clo ở 250C và có ánh sáng. Hỏi có bao nhiêu dẫn xuất monoclocủa A? cho biết tên của các dẫn xuất đó? dẫn xuất nào thu được nhiều nhất?Hướng dẫn:Bài 1:a. n CO2  0,5;n H2O  0,6  n CO2  HC :Ankan;n Ankan  0,6  0,5  0,1  C  5  C5 H12Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình8 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/b. A tác dụng với Cl2 chỉ tạo 1 dẫn xuất monoclo duy nhất nên A có cấu tạo đối xứng. Vậy A làC– [CH3]4a/sC[CH3 ]4  Cl2  HCl  C[CH3 ]3 [CH2Cl] : 1-clo-2,2-đimetylpropanBài 2:yyCx H y  [x  ]O2  xCO2  H 2O427,20,512x  y7,2.x  0,5  x  5; y  12  C5H1212x  yBài 3:yyCx H y  [x  ]O2  xCO2  H 2O427,20,612x  y7,2 y.  0,6  x  5; y  12  C5H1212x  y 2Bài 4:yyCx H y  [x  ]O2  xCO2  H 2O427,20,812x  y7,2y.[x  ]  0,8  x  5; y  12  C5H1212x  y4Bài 5:3n  1O2  nCO2  [n  1]H2O2a.VO23n  15 n  3  C3H8VA2Cn H2n 2 CH ClCH 2CH3 [1]a/s 2 HClb. CH3CH 2CH3  Cl2 CHCHClCH[2]3 3[1]: 1-clopropanThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình9 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/[2]: 2-clopropanDẫn xuất [2] thu được nhiều nhất [quy tắc thế: sản phẩm chính khi thế ở C bậc cao hơn]BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam một ankan, người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khốilượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 3,36 gam.a. Tìm CTPT của ankan đó.b. Viết CTCT có thể có và đọc tên theo IUPACBài 2: Một hỗn hợp khí gồm CH4 và một hidrocacbon A. Để đốt một lít hỗn hợp cần 3,05 lít oxivà cho 1,7 lít CO2 trong cùng điều kiện.a. Tìm dãy đồng đẳng của A.b. Nếu tỉ khối của A đối với heli là 7,5. Tìm cơng thức phân tử của A và tính % thể tích hỗnhợp khí ban đầu.Bài 3: Đốt cháy hồn tồn 6,8g hỗn hợp khí X gồm: ankan A và CH4. Sản phẩm cháy dẫn vàobình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng 1200ml Ba[OH]2 0,25M. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1tăng 12,6g.a. Tìm cơng thức phân tử của A, biết V A :VCH4  2 : 3.b. Tính khối lượng các chất trong X.c. Tính khối lượng muối tạo thành.Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g hidrocacbon A rồi dẫn sản phẩm vào V ml dung dịch Ba[OH] 20,2M [phản ứng vừa đủ]. Sau phản ứng được 7,88g kết tủa và dung dịch X. Nung nóng dungdịch X đươc 5,91g kết tủa nữa.a. Tìm cơng thức ngun của A.b. Tính thể tích dung dịch Ba[OH]2 ban đầu.c. Cho lượng A ở trên tác dụng với khí clo theo tỉ lệ thể tích 1:1 ánh sáng. Hỗn hợp sản phẩmcó thể tích 1,68 lít ở [đktc]. Tính hiệu suất phản ứng [giả sử phản ứng chỉ tạo dẫn xuấtmonoclo].Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A bởi oxi vừa đủ, sản phẩm tạo nên có tỉ khối hơiđối với hydro là133, dẫn toàn bộ qua 50ml dung dịch KOH 1M [d = 1,0353g/ml] dung dịch tăng9khối lượng 2,66ga. Tìm cơng thức phân tử của A.b. Tính nồng độ % các muối trong dung dịch [giả sử V dung dịch không đổi].Hướng dẫn:Bài 1:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình10 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/3n  1t0O2  nCO2  [n  1]H 2O2xnx[n  1]xa. mankan  2,16  [14nx  2]xmCO2  mH2O  3,36  44nx  18x[n  1]Cn H 2n 2  x  0,03;n  5  C5H12b. C5H12: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 :pentan; CH3-CH[CH3]-CH2-CH3: isopentan; C – [CH3]4:neopentanBài 2:BTO :2VO2  2VCO2  VH2O  VH2O  2,7VCO2  VH2O  VHH  A :AnkanM A  30  A :C2H6CH4 :x;C2H6 [y]x  y  1;VCO2  x  2y  1,7  x  0,3; y  0,7%VCH4  30%;%VC3H6  70%Bài 3:a.n BaOH  1,2.0,25  0,32n H2O  12,6 :18  0,7Goi a, b la số mol A va CH4a 2b 3 n  1 a  2b  0,714n  2 a  16b  6, 8 a  0,1;b  0,15;n  3  C3H8b.mCH4  2,4gam;mC3H8  4,4gamc.n CO2  0,1.3  0,15  0,45mol;n OH  0,6mol n CO 2  0,15;n HCO   0,333 mBaCO3  29,55gam;mBa[HCO3 ]2  38,85gamThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình11 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Bài 4:n CO2  n [1]  2n  [2]  0,1molyya. Cx H y  [x  ]O2  xCO2  H 2O420,10,1n Cx H y  mA [12x  y]  1,5  x  2; y  6  C2H6xxb. n Ba[OH]2  n [1]  n [2]  0,07mol  V  0,35LVC2H6  1,12LC2H6  Cl2  C2H5Cl  HClc. xxxx 2x  1,68  x  0,84  H 0,84.100%  75%1,12Bài 5:yyCx H y  [x  ]O2  xCO2  H 2O42yaa.xa.2266 44a.x  9a.ya. Msp ay9a.x 2266aymCO2  mH2O  mKOH  2,66 .[a.x  ]92 a.x  0,04;ay  0,1  x : y  4 :10  C4H10n CO2  0,04;n KOH  0,05b. n K2CO3  0,01;n KHCO3  0,03mdd  mKOH  mCO2  50.1,0353  0,03.44  53,085gam C%K2CO3  2,6%;C%KHCO3  5,65%2.2. Xác định hỗn hợp ankanBài 1: Đốt cháy 8,8 g một hỗn hợp 2 ankan ở thể khí thấy sinh ra 13,44 lit CO2 ở [đktc]a. Tính tổng số mol 2 ankanb. Tính thể tích khí oxi [đktc] cần để đốt cháy 1/2 hỗn hợp trên.c. Tìm CTPT của 2 ankan biết rằng thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau.Bài 2: Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2gam X cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 [đktc]Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình12 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/a. Xác định CTPTb. Tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp XBài 3: Để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit [đktc] hỗn hợp 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượngbình 1 tăng 10,8 gam; bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tíchcủa mỗi khí hidrocacbon?Bài 4: Đốt cháy hồn tồn 29,2g hỗn hợp 2 ankan A và B. Sản phẩm sinh ra cho vào dung dịchBa[OH]2 thấy khối lượng bình tăng thêm 134,8g.a. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành khi đốt 2 ankan.b. Nếu A, B là đồng đẳng kế tiếp, tìm CTPT A,B.Bài 5: Đốt cháy hồn tồn V lít [đktc] hỗn hợp 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau, sảnphẩm cháy thu được có tỉ lệ thể tích CO2 và H2O là 12 : 23. Tìm CTPT và % thể tích của mỗihidrocacbonHướng dẫn:Bài 1:a. Cn H2n 2 : a mol  n CO2  na  0,6mol;a.[14n  2]  8,8  a  0,2 mol; n  33n  1O2  nCO2  [n  1]H 2O23n  1.0,12 0,5  VO2  11,2LCn H2n 2 b. 0,1 n O2c. V 2 ankan bằng nhau nên 2 ankan la C2H6 và C4H10Bài 2:Cn H2n 2 a.3n  1O2  nCO2  [n  1]H 2O222,22,4514n  222,2 3n  1. 2,45  n  6,2  C6H14 ;C7H1614n  2 2Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình13 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/C6H14 [x mol];C7 H16 [ymol] 86x  100 y  22,26x  7yb. 6,2  x  0,2; y  0,05xy0,2.86 %mC6H14 .100%  77,5%;%mC7H16  22,5%22,2Bài 3:15,4 0,35mol;n H2O  0,6  C  1,4  CH 4 ;C2H644CH4 :x;C2H6 :y  x  y  0,25;x  2y  0,35  x  0,15; y  0,1 %VCH4  60%;%VC2H6  40%n CO2 Bài 4:n CO2  x;n H2O  y  44x  18y  134,8a. n C  x;n H  2y  29,2  12x  2y x  2; y  2,6  mCO2  88gam;mH2O  46,8gamb. n hh  n H2O  n CO2  0,6  M  48,7  C3H8 ;C4H10Bài 5:VCO2  12L;VH2O  23L  Vhh  23  12  11 C  1,1  CH4 ;C2H6VCH4  x;VC2H6  y  x  y  11;x  2y  12  x  10; y  1 %VCH4  91%;%VC2H6  9%BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Hỗn hợp B gồm hai ankan được trộn theo tỉ lệ mol 1:2. Đốt cháy hết hỗn hợp B thu được8,96 lit CO2 [đktc] và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai Hidrocacbon ? thành phần phầntrăm theo thể tích của mỗi ankanBài 2: Một hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng có khối lượng 10,2 g. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp ankannày cần dùng 25,76 l O2 ở đktc.a. Tính tổng số mol 2 ankanb. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thànhc. Tìm CTPT của ankan, biết PTL mỗi ankan < 60 đvcThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình14 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Bài 3: Một hỗn hợp gồm 2 ankan X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 10,2 g. Đốtcháy hồn tồn hỗn hợp cần 36,8g O2.a. Tính khối lượng CO2 và nước tạo thành?b. Tìm CTPT của 2 ankanc. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi ankanBài 4: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit hỗn hợp 2 hidrocacbon no kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng, sản phẩm khí thu được cho qua bình NaOH thấy tạo ra 95,4 gam Na2CO3 và 84 gamNaHCO3.a. Xác định CTPT 2 hidrocacbonb. % về thể tích của mỗi hidrocacbon noBài 5: Hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon A,B mạch thẳng và khối lượng phân tử của A nhỏ hơnkhối lượng phân tử của B. Trong hỗn hợp X, A chiếm 75% theo thể tích . Đốt chày hồn tồn Xcho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình chứa dung dịch Ba[OH]2 dư, sau thí nghiệm khối lượngdung dịch trong bình giảm 12,78 gam đồng thời thu được 19,7 gam kết tủa. Biết tỉ khối hơi củaX đối với hiđro bằng 18,5 và A, B cùng dãy đồng đẳng.a. Xác định dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbonb. Tìm cơng thức phân tử của A, B?Hướng dẫn:Bài 1:n CO2  0,4;n H2O  0,55  Vhh  0,55  0,4  0,15 n ankan1  0,05;n ankan 2  0,1n1  2;n 2  30,05.n1  0,1.n 2 0,4C n1  4;n 2  20,150,15n1  6;n 2  1C2H6 [0,05];C3H8 [0,1]  %VC2H6  33,3%;%VC2H6  66,7% C4H10 [0,05];C2H6 [0,1]  %VC4H10  33,3%;%VC2H6  66,7%C6H14 [0,05];CH 4 [0,1]  %VC6H14  33,3;%VCH4  66,7%Bài 2:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình15 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Cn H2n 2 3n  1O2  nCO2  [n  1]H 2O210,21,1514n  2a.10,2 3n  1. 1,15  n  3,514n  2 210,2 n 2ankan  0,2mol14.3,5  21,15.3,5 n CO2  0,7mol3.3,5  12b. n H2O  n CO2  n hh  0,9 mCO2  mH2O  47gamc. Mankan  60  C4H10 và 1 ankan nữa có thể là CH4; C2H6; C3H8Bài 3:a.Gọi a  n CO2 ; b  n H2OTa có: 44a + 18b = mankan   mO2  = 47 [g].Áp dụng BT nguyên tố Oxi:36,82a  b .2  2,3.32Giải hệ 2 pt trên tìm được a = 0,7 ; b = 0,9.=> mCO2   30,8g; m H2O  16,2gb.n ankan  0,9  0,7  0,2  C 0,7 3,5  C3H8 ;C4H100,2c.n C3H8  n C4H10  0,1  %mC3H8 0,1.44.100%  43%10,2%mC4H8  57%Bài 4:a. Bảo toàn C ta có:n C  n Na 2CO3  n NaHCO3  1,9molC1,9 3,8  C3H8 ;C4H100,5Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình16 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Vhh  VC3H8  VC4H10  11,2b. VCO2  3VC3H8  4VC4H10  1,9.22,4  VC3H8  2,24L;VC4H10  8,96L %VC3H8  25%;%VC4H10  75%Bài 5:a.m  mdd  mCO2  mH2On CO2  n  0,1  n H2O  0,14=> A, B thuộc dãy đồng đẳng của ankanb.n ankan  0,14  0,1  0,04  C 0,1 2,5  C2H6 ;C3H80,04Dạng 3: phản ứng tách của ankanBài 1: Crakinh hoàn toàn một ankan không phân nhánh X thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơiđối với H2 bằng 18. Xác định công thức phân tử của X?Bài 2: Khi crackinh tồn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y [các thể tíchkhí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Xác định CTPTcủa X?Bài 3: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết thể tích các khíđều đo ở [đkc]. Tìm thể tích C4H10 chưa bị cracking và hiệu suất của phản ứng cracking.Bài 4: Crackinh 0,1 mol pentan được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X, sản phẩm được dẫn vàodung dịch Ca[OH]2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch cuối cùng thu được tăng hay giảm bao nhiêugam?Hướng dẫn:Bài 1:1M Y  36. Giả sử n Y  1mol  mY  mX  36;n X  n Y  0,5  MX  72  C5H122Bài 2:M Y  24 . Giả sử n Y  3mol  n X  1mol;mX  mY  24.3  72  MX  72[C5H12 ]Bài 3:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình17 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/n X  n C4H10 [ban đầu] = 450 lít  VC4H10 [chưa bị cracking] = 110 lítH450.100%  80%560Bài 4:n C5H12  0,1  n CO2  0,5;n H2O  0,6mCO2  mH2O  32,8gam;n   n CO2  0,5  m  50gam  32,8  mdd  17,2gamBÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon có tỉ khối hơi đối với khí hydro là16,325. Tính hiệu suất của phản ứng cacking?Bài 2: Nhiệt phân 13,2gam propan thu được hỗn hợp khí X .Biết có 90% propan bị nhiệt phâna. Tính thể tích khí O2 [đktc] cần để đốt cháy khí Xb. Tính lượng nước và CO2 thu được?Bài 3: Thực hiện phản ứng tách hydro từ ankan A thu được hỗn hợp gồm H2 và ba hidrocacbonB ; C ; D. Đốt cháy hoàn tồn 4,48 lít B hoặc C hoặc D đều thu được 17,92 lít CO2 và 14,4 gamH2O. Xác định CTPT của A ; B ; C ; D. Biết thể tích các khí đo ở [đktc].Hướng dẫn:Bài 1:Giả sử có 1 mol C4H10 mC4H10  58  mhh n hh 58 1,7716,325.2 n C4H 10 [pư] = 1,77 – 1 = 0,77  H 0,77.100%  77%1Bài 2:a.Thể tích oxi cần đốt cháy X bằng thể tích oxi cần đốt cháy propan ban đầuThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình18 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/n C3H8  0,3molC3H8  5O2  3CO2  4H 2O n O2  1,5mol  VO2  33,6Lb.n CO2  0,9  mCO2  39,6gamn H2O  1,2mol  mH2O  21,6gamBài 3:n B  0,2;n CO2  0,8;n H2O  0,8mol  C  4;H  8  C4H8Vì cả C hoặc D đều thu được lượng CO2 và H2O giống B nên B; C; D là đồng phân của nhau.A là C4H10Các khi B; C; D đều có CTPT là C4H8Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình19 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/B. Trắc nghiệm:Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân danh phápCâu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12Câu 2: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.Câu 3: Ankan có những loại đồng phân nào?A. Đồng phân nhóm chứcB. Đồng phân cấu tạoC. Đồng phân vị trí nhóm chức.D. Có cả 3 loại đồng phân trênCâu 4: Chất có cơng thứcCH3 CH CHCH2 CH3cấu tạo: có tên là :CH3 CH3A. 2,2-đimetylpentanB. 2,3-đimetylpentanC. 2,2,3-trimetylpentanD. 2,2,3-trimetylbutanCâu 5: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6: Cho ankan có CTCT là CH3CH[C2H5 ]CH2CH[CH3 ]CH3Tên gọi của A theo IUPAC là:A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.B. 3,5 – đimetylhexanC. 4 – etyl – 2 – metylpentan.D. 2,4 – đimetylhexan.Câu 7: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:A. C11H24B. C9H20C. C8H18D. C10H22Câu 8: Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 9: Hãy chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình20 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.Câu 10: Cho các phản ứng :PbCl / CuCl HCHO + H2OCH4 + O2 t ,p2[1]Ni, 2000 C CH4[2]20C + 2H20C4H10Crackinhetekhan C4H10 + 2NaCl2C2H5Cl + 2Na C3H6 + CH4[3][4]Các phản ứng viết sai là:A. [2].B. [2],[3].C. [2],[4]D. tất cả đều đúng.Hướng dẫn:Câu 1:Đồng đẳng của metan có cơng thức tơngr qt là CnH2n+2Chỉ có các chất C thỏa mãnChọn CCâu 2:A; B; C sai vì anken; ankin;... trong phân tử có liên kết bội [liên kết đôi, liên kết ba] vẫn là HCChọn DCâu 3:Ankan khơng có nhóm chức nên chỉ có đồng phân cấu tạoChọn BCâu 4:CH3CH[CH3 ]CH[CH3 ]CH2CH3 : 2,3-đimetylpentanChọn BCâu 5:C5H12: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 :pentan; CH3-CH[CH3]-CH2-CH3: isopentan; C – [CH3]4:neopentanThầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình21 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Chọn CCâu 6:CH3CH[C2H5 ]CH2CH[CH3 ]CH3 được viết lại là: CH3CH2CH[CH3 ]CH2CH[CH3 ]CH3 : 2,4 –đimetylhexan.Chọn DCâu 7:3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan: CH3CH2CH[CH3 ]CH[C2 H5 ]CH[CH3 ]CH3 : C10H22Chọn DCâu 8:Cn H2n 2 :%mH 2n  2.100%  16,28%14n  2 n  6  C6H14C6H14: CH3CH2CH2CH2CH2CH3: hexan; CH3CH[CH3]CH2CH2CH3: 2-metylpentan;CH3CH2CH[CH3]CH2CH3: 3-metylpentan; [CH3]3CCH2CH3: 2,2-đimetylbutan;[CH3]2CHCH[CH3]2: 2,3-đimetylbutanChọn CCâu 9:Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.Chọn ACâu 10:Tất cả các phản ứng đều viết đúngChọn DDạng 2: Phản ứng thế:Câu 1: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?CH3 CHCH2 CH3CH3A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 2: Phản ứng thế giữa 2-metylbbutan với Cl2 [tỉ lệ 1:1] cho mấy sản phẩm thế?A. 2Thầy phạm Minh ThuậnB. 3C. 4D. 5Sống là để dạy hết mình22 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/Câu 3: Hợp chất có cơng thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?A. 4B. 5C. 6D. 7Câu 4: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Côngthức cấu tạo của ankan là :A. CH3CH2CH3.B. [CH3]2CHCH2CH3C. [CH3]3C-CH2CH3D. CH3CH2CH2CH3Câu 5: Brom hoá một ankan thu được một dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối hơi so với H2 là 87.CTPT ankan này là:A. CH4B. C3H8C. C5H12D. C6H14Câu 6: Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịchbrom, còn khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :A. metylpentan.B. 1,2-đimetylxiclobutan.C. xiclohexan.D. 1,3-đimetylxiclobutan.Câu 7: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :a/sCH3CH[CH3 ]CH 2CH3  Cl2 A. CH2ClCH[CH3 ]CH2CH3B. CH3C[Cl][CH3 ]CH2CH3C. CH3CH[CH3 ]CH[Cl]CH3D. CH3CH[CH3 ]CH2CH2ClCâu 8: Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclolà đồng phân của nhau?A. 4B. 5C. 2D. 3Câu 9 Ankan X có cơng thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo.Tên của X làA. pentanB. iso pentanC. neo pentanD. 2,2- đimetylpropanCâu 10 [A-08] Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tốiđa thu được làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 11: Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại mộtđồng phân tác dụng với Cl2 [theo tỉ lệ mol 1:1] tạo ra monocloankan duy nhất.A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.B. C2H6, C5H12, C6H14.C. C2H6, C5H12, C8H18.D. C3H8, C4H10, C6H14.Câu 12: Cho phản ứng: X + Cl2  2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình23 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/A. CH3CH2CH2CH[CH3]2B. CH3CH2CH[CH3]2C. CH3CH[CH3]CH[CH3]2D. CH3CH2CH2CH3Câu 13: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo.Công thức cấu tạo của ankan là:A. CH3CH2CH3B. [CH3]3CHC. [CH3]2CHCH2CH3D. CH3CH2CH2CH3Câu 14: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H10Câu 15: Clo hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua có tỉ khối hơi so với H2 là 39,25.Ankan này có CTPT là:A. C2H6B. C3H8C. C4H10D. C5H12Hướng dẫn:Câu 1:CH2ClCH[CH3 ]CH 2CH3CH C[Cl][CH ]CH CH323a/sCH3CH[CH3 ]CH 2CH3  Cl2   3 HClCHCH[CH]CH[Cl]CH333CH3CH[CH3 ]CH 2CH 2ClChọn CCâu 2:CH2ClCH[CH3 ]CH 2CH3CH C[Cl][CH ]CH CH323a/sCH3CH[CH3 ]CH 2CH3  Cl2   3 HClCHCH[CH]CH[Cl]CH333CH3CH[CH3 ]CH 2CH 2ClChọn CCâu 3:CH2 [Cl]CH2CH2CH3 ;CH3CH[Cl]CH2CH3 ;CH2 [Cl]CH[CH3 ]CH3 ;[CH3 ]3 C[Cl]Chọn ACâu 4:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình24 Đăng kí hóa Live 11 ơn thi ĐH của 2k2 em điền thông tin vào link nhé//mclass.vn/thay-pham-van-thuan/CH3CH2CH3 [3 dẫn xuất][CH3]2CHCH2CH3 [4 dẫn xuất][CH3]3C-CH2CH3 [3 dẫn xuất]CH3CH2CH2CH3 [2 dẫn xuất]Chọn BCâu 5:Mdẫn xuất = 174 [CH2Br2 ] , vậy ankan là CH4Chọn ACâu 6:X không lam mất màu nước brom nên X là xicloankanX tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất nên X là xiclohexan.Chọn CCâu 7:Quy tắc thế: H ở C bậc cao được ưu tiên thếChọn BCâu 8:CH2ClCH2CH[CH3 ]CH2CH3CH CHClCH[CH ]CH CH323a/sCH3CH2CH[CH3 ]CH2CH3  Cl2   3 HClCHCHCH[CHCl]CHCH223 3 2CH3CH2CCl[CH3 ]CH2CH3Chọn ACâu 9:CH2ClCH[CH3 ]CH2CH3CH C[Cl][CH ]CH CH323a/sCH3CH[CH3 ]CH2CH3  Cl2   3 HClCHCH[CH]CHClCH33 3CH3CH[CH3 ]CH2CH2ClChọn BCâu 10:Thầy phạm Minh ThuậnSống là để dạy hết mình25

Video liên quan

Chủ Đề