Đại học Ngoại thương là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu, có danh tiếng và uy tín nhất Việt Nam. Trường chuyên đào tạo về kinh tế và thương mại quốc tế trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hiện tại, trường có 3 cơ sở đào tạo: Đại học Ngoại thương Hà Nội, Đại học Ngoại thương TPHCM, Đại học Ngoại thương – Cơ sở Quảng Ninh.
Dưới đây mà một số thông tin về mức học phí Đại học ngoại thương năm 2021 giúp các thí sinh có thể lựa chọn được trường phù hợp với mình.
Xem thêm: Tìm hiểu học phí Học viện Nông nghiệp Việt nam
Tìm hiểu về học phí của trường Đại học Ngoại thương năm 2020
Học phí Đại học Ngoại thương Hà Nội [cơ sở 1] năm 2020
Tương tự như các trường đại học công lập khác, mức học phí của trường Đại học Ngoại thương được xây dựng dựa trên quy định của Bộ Giáo dục và có thể điều chỉnh tăng hằng năm.
Học phí của trường Đại học Ngoại thương Hà Nội được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký với mức đóng là: 400.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, mức học phí đóng theo năm thường dao động từ 15 – 16 triệu đồng/năm.
Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản,chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 33 triệu đồng/năm.
Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 55 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
Học phí Đại học Ngoại thương Tp.HCM [cơ sở 2] năm 2020
Tương tự trường Đại học Ngoại thương Hà Nội, mức đóng học phí theo tín chỉ của cơ sở 2 tại Tp.HCM cũng là 400.000 đồng/tín chỉ. Tức là tương đương 15 – 16 triệu đồng/năm.
Mức thu học phí cũng được điều chỉnh từng năm theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Học phí của trường năm học 2020 – 2021 [dự kiến]:
- Chương trình đại trà 18.500.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Chương trình chất lượng cao, Kinh doanh quốc tế theo mô hình Nhật Bản, Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế là 40.000.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Chương trình tiên tiến 60.000.000 VNĐ/sinh viên/năm.
Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
Xem thêm: Những lý do xin nghỉ phép
Học phí Đại học Ngoại thương tại Quảng Ninh [cơ sở 3] năm 2020
Học phí Đại học Ngoại thương tại Quảng Ninh được thu theo tín chỉ: 400.000 đồng/tín chỉ [tương đương khoảng 15 – 16 triệu đồng/năm]
Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh và có 3 năm học THPT tại Quảng Ninh được hỗ trợ 30% học phí cho toàn khóa học.
Điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Ngoại thương năm 2019
Trường Đại học Ngoại thương là một trường Đại học danh giá hàng đầu cả nước trong đào tạo cử nhân kinh tế – quốc tế. Hãy cùng tìm hiểu mức điểm chuẩn của ngôi trường hằng mong ước này là bao nhiêu trong kỳ tuyển sinh năm 2019 nhé!
- Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương tại Hà Nội và Quảng Ninh [cơ sở 1 và cơ sở 3]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | A00 | 26.2 | cơ sở Hà Nội |
2 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | A01 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
3 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D01 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
4 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D02 | 24.2 | cơ sở Hà Nội |
5 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D03 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
6 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D04 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
7 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D06 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
8 | NTH01 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật | D07 | 25.7 | cơ sở Hà Nội |
9 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | cơ sở Hà Nội |
10 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | A01 | 25.75 | cơ sở Hà Nội |
11 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | D01 | 25.75 | cơ sở Hà Nội |
12 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | D06 | 25.75 | cơ sở Hà Nội |
13 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh | D07 | 25.75 | cơ sở Hà Nội |
14 | NTH03 | Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | A00 | 25.75 | cơ sở Hà Nội |
15 | NTH03 | Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | A01 | 25.25 | cơ sở Hà Nội |
16 | NTH03 | Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | D01 | 25.25 | cơ sở Hà Nội |
17 | NTH03 | Nhóm ngành Tài chính-Ngân hàng; Kế toán | D07 | 25.25 | cơ sở Hà Nội |
18 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | cơ sở Hà Nội |
19 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 33.55 | cơ sở Hà Nội |
20 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.55 | cơ sở Hà Nội |
21 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | D01 | 34.3 | cơ sở Hà Nội |
22 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung quốc | D04 | 32.3 | cơ sở Hà Nội |
23 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | cơ sở Hà Nội |
24 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 31.75 | cơ sở Hà Nội |
25 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 | cơ sở Quảng Ninh |
- Điểm chuẩn tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương tại Tp.HCM [cơ sở 2 ]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 | Cơ sở TPHCM |
2 | NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 25.9 | Cơ sở TPHCM |
3 | NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00 | 25.9 | Cơ sở TPHCM |
4 | NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A01; D01; D07 | 25.4 | Cơ sở TPHCM |