Trong bối cảnh nhiều trường đại học đi vào tự chủ, mức học phí những năm gần đây ngày càng có sự thay đổi và tăng cao. Dưới đây là danh sách học phí của các trường đại học tại TP.HCM [được cập nhật mới nhất] cho các bậc phụ huynh, các bạn thí sinh tham khảo:
Thành phố Hồ Chí Minh
Xem thêm:Danh sách mức học phí của các trường đại học khu vực phía Bắc năm 2021
[Danh sách sẽ được cập nhật liên tục]
STT | Tên trường + Link điểm chuẩn | Học phí | Ghi chú |
1 | Đại học Y Dược TP.HCM | Học phí năm học 2020 2021 các ngành: Y khoa: 68.000.000 đ Y học dự phòng: 38.000.000 đ Y học cổ truyển: 38.000.000 đ Dược học: 50.000.000 đ Điều dưỡng: 40.000.000 đ Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh [chỉ tuyển nữ]: 40.000.000 đ Điểu dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức: 40.000.000 đ Dinh dưỡng: 30.000.000 đ Răng Hàm Mặt: 70.000.000 đ Kỹ thuật phục hình răng: 55.000.000 đ Kỹ thuật xét nghiệm y học: 40.000.000 đ Kỹ thuật hình ảnh y học: 40.000.000 đ Kỹ thuật phục hồi chức năng: 40.000.000 đ Y tế công cộng: 30.000.000 đ Học phí các năm tiếp theo dự kiến mỗi năm tăng 10% |
Mức học phí 2020 |
2 | Khoa Y- ĐH Quốc gia TP. HCM | Y khoa 60 triệu đồng; Dược học 55 triệu đồng; Răng Hàm Mặt 88 triệu đồng. Trong đó năm học đầu, học phí từng ngành sẽ thấp hơn mức trên, các năm cuối sẽ cao hơn. |
Mức học phí 2020 |
3 | Đại học Gia Định | Khoảng 680.000 đồng/tín chỉ, tương đương 11 triệu đồng/học kỳ. | |
4 | Đại học Khoa học Tự nhiên [ĐHQG TPHCM] | Khoa học máy tính [chương trình Tiên tiến]: 47.000.000 đồng/năm
Công nghệ thông tin [chương trình Chất lượng cao]: 34.800.000 đồng/năm Công nghệ thông tin [chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp]: 44.500.000 đồng/năm Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [chương trình Chất lượng cao]: 47.300.000 đồng/năm Hóa học [chương trình liên kết ĐH Le Mans Pháp]: 47.300.000 đồng/năm Khoa học Môi trường [chương trình Chất lượng cao]: 40.000.000 đồng/năm. |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 |
5 | Đại học Y Dược Cần Thơ | Mức học phí bình quân tối đa là 24,6 triệu đồng/năm cho chương trình đại trà | Mức học phí 2020 |
6 | Trường ĐH Dược Hà Nội, Trường ĐH Y dược Thái Bình, Trường ĐH Y Dược Hải Phòng, Trường ĐH Y Dược Thái Nguyên, Khoa Y Dược ĐH Đà Nẵng, Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, Trường ĐH Y Dược ĐH Huế. | Mức thu trung bình là 14.300.000đ. | Mức học phí 2020 |
7 | Đại học Bách Khoa TP.HCM | Lộ trình tăng học phí: Năm 2021: 25 triệu đồng/năm Năm 2022: 27,5 triệu đồng/năm Năm 2023: 30 triệu đồng/năm Năm 2024: 30 triệu đồng/năm Năm 2025: 30 triệu đồng/năm |
Dự kiến |
8 | Đại học Quốc tế ĐH Quốc gia TP.HCM | Lộ trình tăng học phí: Năm 2021: 50 triệu đồng/năm Năm 2022: 55 triệu đồng/năm Năm 2023: 60 triệu đồng/năm Năm 2024: 65 triệu đồng/năm Năm 2025: 66 triệu đồng/năm |
Dự kiến |
9 | Đại học Công nghệ thông tin [ĐHQG TPHCM] | Hệ đào tạo: Chính quy: 22.000.000 đồng/năm; Chương trình chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm; Chương trình tiên tiến: 45.000.000 đồng/năm; Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm]: 80.000.000 đồng/năm. |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 |
10 | Đại học Kinh tế Luật [ĐHQG TPHCM] | Chương trình đại trà: 9.800.000 [khoảng 303.000 đồng/tín chỉ]; Chương trình chất lượng cao: 27.800.000 đồng/năm; Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27.800.000 đồng/năm; Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 đồng/năm; Chương trình liên kết quốc tế Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam; Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam. |
Mức học phí năm học 2020-2021 |
11 | Đại học Công nghệ thực phẩm | Mức học phí [triệu đồng/1 năm]:
An toàn thông tin : 11.160.000 |
Mức học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 |
12 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | Học phí dự kiến chương trình chính quy khoảng 20.423.000 đồng/năm học. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có] sẽ không vượt quá 10%. |
|
13 | Đại học Luật TPHCM | Ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị Luật và ngành Quản trị kinh doanh cùng mức là 18.000.000 đồng/năm; Lớp Ngôn ngữ Anh là 36.000.000 đồng/năm; Lớp chất lượng cao ngành Luật [tăng cường tiếng Pháp, tiếng Nhật và tiếng Anh] và ngành Quản trị kinh doanh có mức học phí đến 45.000.000 đồng/năm; Lớp chất lượng cao ngành Quản trị Luật là 49.500.000 đồng/năm. |
Mức học phí năm học 2020-2021 |
14 | Đại học Mở TPHCM | Dự kiến mức học phí đại học chương trình đại trà là 18,5 23 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao là 36 37,5 triệu đồng/năm học. |
Mức học phí dự kiến năm học 2021-2022 |
15 | Đại học Ngân hàng TPHCM | Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đồng/học kỳ;
Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đồng/học kỳ; Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau: + Tổng học phí tối đa: 212.500.000 đồng/Toàn khóa học [Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm]. + Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đồng/học kỳ. |
Mức học phí năm học 2020-2021 |
16 | Đại học Tôn Đức Thắng | Nhóm ngành 1: 18.500.000 đồng/năm gồm những ngành: Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học [chuyên ngành du lịch] Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế Toán ứng dụng, Thống kê Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Nhóm ngành 2: 22.000.000 đồng/năm, gồm những ngành: Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường Các ngành Điện điện tử Các ngành Công nghệ thông tin Các ngành Mỹ thuật công nghiệp Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc. Ngành Dược: 42.000.000 đồng/năm. |
Mức học phí năm học 2020-2021 |
17 | Đại học Việt Đức | Kỹ thuật điện và máy tính [ECE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000 Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000 Quản trị kinh doanh [BBA] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 60.750.000 Tài chính và Kế toán [BFA] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 40.500.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 60.750.000 Kỹ thuật cơ khí [MEN] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000 Khoa học máy tính [CSE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000 Kỹ thuật xây dựng [BCE] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000 Kiến trúc [ARC] Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam [đồng] : 37.900.000; Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế [đồng] : 56.850.000 |
Áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021 |
18 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Học phí dự kiến từ 14.092.000 đồng/học kỳ đến 17.716.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành. Một năm thu hai học kỳ. Lộ trình tăng học phí là từ 05% đến 10% cho từng năm. |
Dự kiến năm học 2021 2022 |
19 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Chương trình cử nhân: Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 91 triệu đồng / học kỳ; Ngành Dược học: 27,5 triệu đồng / học kỳ; Các ngành khác: 25 triệu đồng / học kỳ. Chương trình tiếng Anh: Ngành Răng Hàm Mặt, Y Đa khoa: 110 triệu đồng / học kỳ Các ngành khác: 42,5 triệu đồng/ học kỳ. Chương trình liên kết quốc tế: Chương trình Franchise [4+0]: 49,5 triệu đồng / học kỳ. |
Học phí năm học 2021 |
20 | Đại học Phan Châu Trình | Y Khoa: 40 triệu/học kỳ; 80 triệu/năm. Răng Hàm Mặt: 42,5 triệu/học kỳ; 85 triệu/năm. Điều dưỡng: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu năm. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 12 triệu/học kỳ; 24 triệu/năm. Quản trị kinh doanh [CN: Quản trị bệnh viện]: 13 triệu/học kỳ; 26 triệu/năm. Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm. Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/học kỳ; 17 triệu/năm |
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 |
21 | Đại học Thái Bình Dương | 640.000/tín chỉ. Tổng số tín chỉ toàn khóa học là 130 tín chỉ | Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 |
22 | Đại học Kinh tế [ĐH Đà Nẵng] | Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí. Ngành Tài chính Ngân hàng: Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ; không thay đổi trong 4 năm học [kể cả năm cuối tại Pháp] Ngành Quản trị kinh doanh: 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành. Song ngành Kinh tế Tài chính: + Năm 1: 10.000.000 đồng/kỳ + Năm 2: 10.500.000 đồng/ kỳ + Năm 3: 11.000.000 đồng/kỳ + Năm 4: 11.500.000 đồng/ kỳ |
Mức học phí năm 2020 |
23 | Đại học Công nghệ TP.HCM [HUTECH] | Ngành Dược: 20 triệu đồng/học kỳ Ngành khác: 16-17 triệu đồng/học kỳ |
Mức học phí năm 2020 |
24 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐH Quốc gia TPHCM] | Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình; Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm [không tăng học phí suốt khóa học] |
Mức học phí năm 2020 |
25 | Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ. Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng A |
Mức học phí năm 2020 |
26 | Đại học Sài Gòn | Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí [ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên] Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin chương trình đào tạo chất lượng cao: 29.700.000 đ/ năm học. |
Mức học phí năm 2020 |
27 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | Đại học hệ đại trà: 17,5 19,5 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Việt: 28 30 triệu đồng/năm; Chất lượng cao tiếng Anh và các ngành học bằng tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm; Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm; Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí. |
Mức học phí năm 2020 |
28 | Đại học Tân Tạo [Long An] | Học phí ngành Y đa khoa ở mức cao với 150 triệu đồng/ năm. Mức học phí này được duy trì trong suốt 6 năm đào tạo. Học phí các ngành còn lại thu theo tín chỉ với mức 1,3 triệu đồng/tín chỉ lý thuyết và 1,95 triệu đồng/tín chỉ thực hành, dự kiến học phí một năm là 40 triệu đồng. | Mức học phí năm 2020 |
29 | Trường ĐH Yersin [Lâm Đồng] | Trung bình là 15-16 triệu đồng/năm. | Mức học phí năm 2020 |
[Nguồn: Tổng hợp]