Hướng dẫn dùng discars python
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set Show Nội dung chính
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Cú pháp set discard() trong PythonPhương thức Trong đó:
Giá trị trả về: Không có giá trị trả về. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] 2. Ví dụ set discard() trong PythonSau đây các là ví dụ về cách sử dụng phương thức Ví dụ 1: Cách sử dụng đơn giản numbers = {2, 3, 4, 5} numbers.discard(3) print('numbers = ', numbers) numbers.discard(10) print('numbers = ', numbers) Kết quả: numbers = {2, 4, 5} numbers = {2, 4, 5} Ví dụ 2: Xóa và xem kết quả trả về là gì? numbers = {2, 3, 5, 4} # Returns None # Meaning, absence of a return value print(numbers.discard(3)) print('numbers =', numbers) Kết quả: Lời kết: Trên là hai ví dụ cách sử dụng phương thức Hàm Set discard() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Hàm này khác với hàm remove(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định không tồn tại, còn hàm discard() thì sẽ không phát sinh ra lỗi. Cú phápCú pháp của discard() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm discard() với Set trong Python. fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Hàm Set discard() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Hàm này khác với hàm remove(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định không tồn tại, còn hàm discard() thì sẽ không phát sinh ra lỗi. Cú phápCú pháp của discard() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm discard() với Set trong Python. fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.discard("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Nội dung chính
Nội dung chính
Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi. Cú phápCú pháp của remove() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python. Ví dụ 1: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Ví dụ 2: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi. Cú phápCú pháp của remove() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python. Ví dụ 1: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Ví dụ 2: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set remove() trong PythonCú pháp hàm này như sau: Trong đó:
Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào. 2. Ví dụ hàm set remove() trong PythonSau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove. Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set # language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language) Kết quả: Updated language set: {'English', 'French'} Như vậy phần tử Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại # animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal) Do phần tử Traceback (most recent call last): File " Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt. Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set. 1. Hàm set remove() trong PythonCú pháp hàm này như sau: Trong đó:
Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào. 2. Ví dụ hàm set remove() trong PythonSau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove. Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set # language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language) Kết quả: Updated language set: {'English', 'French'} Như vậy phần tử Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại # animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal) Do phần tử Traceback (most recent call last): File " Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt. |