- Trang chủ
- Tham khảo
- Tag html
Định nghĩa và sử dụng
- Tag tạo một đường nằm ngang, bên trong trang HTML.
- Tag có thể được sử dụng để tách nội dung bên trong trang HTML.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
Không cần kết thúc tag | Cần khoảng trắng và ký tự "/" để kết thúc tag |
Ví dụ
Html viết:
Đây là nội dung thứ nhất
Đây là nội dung thứ hai
Hiển thị trình duyệt:
Đây là nội dung thứ nhất
Đây là nội dung thứ hai
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Tuy nhiên sẽ hiển thị không giống nhau giữa các trình duyệt
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Thuộc tính tùy chọn
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
align | left center right | align="left" | Được dùng để sắp xếp vị trí cho thành phần . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. |
noshade | noshade | noshade="noshade" | Xác định một đường line thẳng, rõ nét, không phải bóng mờ. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-decoration của css để thay thế. |
size | pixels | size="50px" | Xác định chiều cao của thành phần . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính font-size của css để thay thế. |
width | pixels % | width="50px" | Xác định chiều rộng của thành phần . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính width của css để thay thế. |
Thuộc tính tổng quát [xem thêm]
class | Tên class | class="section" | Tên class |
dir | rtl ltr | dir="rtl" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
id | Tên id | id="layout" | Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất [hoặc một id chỉ có trong một thành phần] trong một văn bản HTML |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
style | Kiểu định dạng | style="color: red" | Xác định một định dạng cho một thành phần. |
title | Text | title="Đây là title" | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Thuộc tính sự kiện
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
title | Code script | title="code" | Script chạy khi click chuột. |
ondblclick | Code script | ondblclick="code" | Script chạy khi double click chuột. |
onmousedown | Code script | onmousedown="code" | Script chạy khi button chuột được nhấn. |
onmousemove | Code script | onmousemove="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột. |
onmouseout | Code script | onmouseout="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần. |
onmouseover | Code script | onmouseover="code" | Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần. |
onmouseup | Code script | onmouseup="code" | Script chạy khi button chuột được thả ra. |
onkeydown | Code script | onkeydown="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn. |
onkeypress | Code script | onkeypress="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra. |
onkeyup | Code script | onkeyup="code" | Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra. |
1] Thẻ trong HTML
- Thẻ dùng để tạo một đường kẻ phân cách nằm ngang
Tài liệu hướng dẫn học HTML
Tài liệu hướng dẫn học CSS
Xem ví dụ
- Lưu ý:
- Thẻ là thẻ đơn, nên nó không có thẻ đóng.
- Trong XHTML, để dùng thẻ thì ta phải thêm dấu gạch chéo thành
2] Định dạng CSS mặc định
- Hầu hết các trình duyệt sẽ hiển thị phần tử với định dạng CSS như sau:
hr {
display: block;
margin-top: 0.5em;
margin-bottom: 0.5em;
margin-left: auto;
margin-right: auto;
border-style: inset;
border-width: 1px;
}