Hướng dẫn insert in python - chèn vào python



Hàm List insert() trong Python chèn đối tượng obj vào trong list tại chỉ số index đã cho. Hàm này không trả về bất kỳ giá trị nào nhưng nó chèn phần tử đã cho tại chỉ mục đã xác định.insert() trong Python chèn đối tượng obj vào trong list tại chỉ số index đã cho. Hàm này không trả về bất kỳ giá trị nào nhưng nó chèn phần tử đã cho tại chỉ mục đã xác định.


Cú pháp

Cú pháp của insert() trong Python:insert() trong Python:

Tham số:

  • index: Đây là chỉ mục nơi đối tượng obj được chèn.: Đây là chỉ mục nơi đối tượng obj được chèn.

  • obj: Là đối tượng cần chèn vào List đã cho.: Là đối tượng cần chèn vào List đã cho.


Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của insert() trong Python.

list1 = ['java', 'python', 'c++', 'php', 'sql']
list1.insert(3, 'android')
print ("List sau khi duoc chen them doi tuong 'android': ", list1)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

List sau khi duoc chen them doi tuong 'android':  ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql']





Bạn lưu ý rằng vị trí của index trong List sẽ bắt đầu từ 0 nhé, nên nếu bạn phải trừ đi 1 để có được số chỉ mục chính xác. Ví dụ nếu bạn muốn thêm vào vị trí thứ 4 thì ban phải trừ đi 1 nên sẽ truyền index là 3.insert() trong Python chèn đối tượng obj vào trong list tại chỉ số index đã cho. Hàm này không trả về bất kỳ giá trị nào nhưng nó chèn phần tử đã cho tại chỉ mục đã xác định.


Trên là cách sử dụng và ví dụ của hàm List sau khi duoc chen them doi tuong 'android': ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql'] 3 trong Python.

Hàm List insert() trong Python chèn đối tượng obj vào trong list tại chỉ số index đã cho. Hàm này không trả về bất kỳ giá trị nào nhưng nó chèn phần tử đã cho tại chỉ mục đã xác định.insert() trong Python:

Tham số:

  • index: Đây là chỉ mục nơi đối tượng obj được chèn.: Đây là chỉ mục nơi đối tượng obj được chèn.

  • obj: Là đối tượng cần chèn vào List đã cho.: Là đối tượng cần chèn vào List đã cho.


Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của insert() trong Python.

list1 = ['java', 'python', 'c++', 'php', 'sql']
list1.insert(3, 'android')
print ("List sau khi duoc chen them doi tuong 'android': ", list1)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

List sau khi duoc chen them doi tuong 'android':  ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql']




Câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để thêm một bản ghi vào bảng. Trong python, chúng ta có thể sử dụng (%s) thay cho các giá trị.

INSERT 1 bản ghi

Phương thức cursor.execute() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table. execute() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table.

Chúng ta cung cấp các giá trị thực tế trong một tuple trong phương thức cursor.execute().

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect(host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB")

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor()
sql = ("insert into Employee(name, id, salary, dept_id, branch_name) "
    + "values (%s, %s, %s, %s, %s)")

#giá trị của một row được cung cấp dưới dạng tuple
val = ("The Mac", 10001, 25000.00, 101, "Hanoi")

try:
    #inserting the values into the table
    cur.execute(sql,val)

    #commit the transaction
    myconn.commit()

except:
    myconn.rollback()

print(cur.rowcount,"record inserted!")
myconn.close()

Kết quả:



INSERT nhiều bản ghi

Phương thức cursor.executemany() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table. executemany() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table.

import mysql.connector

#tạo đối tượng connection
myconn = mysql.connector.connect(host = "localhost", user = "root",
    passwd = "1234567890", database = "PythonDB")

#tạo đối tượng cursor
cur = myconn.cursor()
sql = ("insert into Employee(name, id, salary, dept_id, branch_name) "
    "values (%s, %s, %s, %s, %s)")

#giá trị của một row được cung cấp dưới dạng tuple
val = [("Vinh", 10002, 26000.00, 101, "Hanoi"), 
       ("Trung", 10003, 26000.00, 102, "Danang")]

try:
    #inserting the values into the table
    cur.executemany(sql, val)

    #commit the transaction
    myconn.commit()

except:
    myconn.rollback()

print(cur.rowcount,"record inserted!")
myconn.close()

Kết quả:



INSERT nhiều bản ghi

Phương thức cursor.executemany() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table. freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Trong bài này mình sẽ nói đến hàm list List sau khi duoc chen them doi tuong 'android': ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql'] 1, đây là hàm dùng để thêm một phần tử mới vào vị trí index được định sẵn.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

list.insert(index, element)

1. Cú pháp List insert():

  • Dưới đây là cú pháp của list
    List sau khi duoc chen them doi tuong 'android':  ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql']
    
    1.
  • Trong đó:

index là chị mục mà bạn muốn phần tử thêm vào sẽ nằm tại đó: Hàm insert chỉ thêm một phần tử mới vào list chứ không trả về bất kì một giá trị nào.

element là phần tử muốn thêm vào, có thể là number, string, Puple hay Set

Giá trị trả về: Hàm insert chỉ thêm một phần tử mới vào list chứ không trả về bất kì một giá trị nào.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

# vowel list
vowel = ['a', 'e', 'i', 'u']

# inserting element to list at 4th position
vowel.insert(3, 'o')

print('Updated List: ', vowel)

2. Ví dụ List insert():

Updated List:  ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']

Dưới đây là ví dụ thêm một phần tử vào list có index là 3.

mixed_list = [{1, 2}, [5, 6, 7]]

# number tuple
number_tuple = (3, 4)

# inserting tuple to the list
mixed_list.insert(1, number_tuple)

print('Updated List: ', mixed_list)

Kết quả:

List sau khi duoc chen them doi tuong 'android':  ['java', 'python', 'c++', 'android', 'php', 'sql']
0

Bạn có thể thêm một Tuple như ví dụ sau:

Chạy lên kết quả sẽ như sau: