Sử dụng các phím tắt trong Google Sheets để điều hướng, định dạng và sử dụng các công thức. Lưu ý: Một số phím tắt có thể không hoạt động cho tất cả các ngôn ngữ hoặc bàn phím.: Some shortcuts might not work for all languages or keyboards. Nếu bạn sử dụng bàn phím bên ngoài với iPhone hoặc iPad, bạn có thể sử dụng các phím tắt bên dưới. Điều này hoạt động với hầu hết các loại bàn phím bên ngoài. & NBSP;Hoạt độngĐường tắt In đậm ⌘ + b
Gạch chân ⌘ + u
In nghiêng ⌘ + i
Tìm và thay thế ⌘ + f
Strikethrough ⌘ + Shift + x
Hoàn tác ⌘ + z
Làm lại ⌘ + Shift + Z
Chọn cột Ctrl + không gian
Chọn hàng Shift + Space
Chọn tất cả ⌘ + a
In ⌘ + p
Sao chép + C
Cắt ⌘ + x
Dán ⌘ + v
Trung tâm căn chỉnh ⌘ + Shift + E
Căn chỉnh trái ⌘ + Shift + L
Đúng đúng ⌘ + Shift + R
Chèn hàng ở trên ⌘ + tùy chọn + = [với hàng được chọn]
Chèn cột vào bên trái ⌘ + tùy chọn + = [với các cột được chọn]
Di chuyển lựa chọn theo ô Mũi tên lên/xuống/trái/phải
Mở rộng lựa chọn bằng ô Shift +& nbsp; lên/xuống/mũi tên trái/phải
Di chuyển đến cạnh của vùng dữ liệu hiện tại ⌘ +& nbsp; lên/xuống/mũi tên trái/phải
Mở rộng lựa chọn các ô đến rìa của vùng dữ liệu hiện tại nếu ô tiếp theo được lấp đầy. Mặt khác, mở rộng ô đã chọn sang ô trống tiếp theo theo hướng được chỉ định. ⌘ + Shift + lên/xuống/mũi tên trái/phải
Xóa nội dung khỏi ô Backspace/Delete
Là hữu ích không?
Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện nó?
Sử dụng các phím tắt trong Google Docs để điều hướng, định dạng và chỉnh sửa. Lưu ý: Một số phím tắt có thể không hoạt động cho tất cả các ngôn ngữ hoặc bàn phím.Some shortcuts might not work for all languages or keyboards.
Sao chép | + C |
Cắt | ⌘ + x |
Dán | ⌘ + v |
Hoàn tác | ⌘ + z |
Làm lại | ⌘ + Shift + Z |
Chèn nhận xét | ⌘ + tùy chọn + m |
In đậm | ⌘ + b |
In nghiêng | ⌘ + i |
Gạch chân | ⌘ + u |
Strikethrough | Tùy chọn + Shift + 5 |
SuperScript | ⌘ +. |
Đăng ký | ⌘ +, |
Xóa định dạng văn bản | ⌘ + \ |
Tăng kích thước phông chữ | + Shift +. |
Giảm kích thước phông chữ | ⌘ + Shift +, |
Tăng đoạn thụt lề | ⌘ +] |
Giảm vết lõm đoạn văn | ⌘ + [ |
Áp dụng kiểu văn bản bình thường | ⌘ + Tùy chọn + 0 |
Áp dụng phong cách tiêu đề [1-6] | ⌘ + Tùy chọn + [1-6] [1-6] |
Căn chỉnh trái | ⌘ + Shift + L |
Trung tâm căn chỉnh | ⌘ + Shift + E |
Đúng đúng | ⌘ + Shift + R |
Biện minh | ⌘ + Shift + J |
Danh sách được đánh số | ⌘ + Shift + 7 |
Danh sách viên đạn | ⌘ + Shift + 8 |
Di chuyển đoạn văn lên/xuống | Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống/down arrow |
Chọn tất cả | ⌘ + a |
Chọn Không | giữ ctrl + ⌘, nhấn u sau đóCtrl + ⌘, press u then a |
Mở rộng lựa chọn một ký tự | SHIFT + Mũi tên trái/phải |
Mở rộng lựa chọn một dòng | Shift + Up/Down Arrow |
Mở rộng lựa chọn một từ | ⌘ & nbsp; + shift + mũi tên trái/phải |
Mở rộng lựa chọn sang đầu/kết thúc dòng | ⌘ + Shift + Mũi tên trái/phải |
Mở rộng lựa chọn đến đầu/kết thúc đoạn văn | ⌘ & nbsp; + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Mở rộng lựa chọn sang đầu/kết thúc tài liệu | ⌘ + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Chuyển sang tiêu đề tiếp theo | giữ ctrl + ⌘, nhấn n sau đó hCtrl + ⌘, press n then h |
Di chuyển sang tiêu đề trước | giữ ctrl + ⌘, nhấn p sau đó hCtrl + ⌘, press p then h |
Chuyển sang tiêu đề tiếp theo [1-6] | Giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó [1-6]Ctrl + ⌘, press n then [1-6] |
Di chuyển sang tiêu đề trước [1-6] | Giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó [1-6]Ctrl + ⌘, press p then [1-6] |
Di chuyển đến danh sách tiếp theo | giữ ctrl + ⌘, nhấn n sau đó oCtrl + ⌘, press n then o |
Di chuyển đến danh sách trước | giữ ctrl + ⌘, nhấn p sau đó oCtrl + ⌘, press p then o |
Chuyển sang mục tiếp theo trong danh sách hiện tại | giữ ctrl + ⌘, nhấn n sau đó tôiCtrl + ⌘, press n then i |
Di chuyển sang mục trước trong danh sách hiện tại | giữ ctrl + ⌘, nhấn p sau đó tôiCtrl + ⌘, press p then i |
Chuyển sang thay đổi định dạng tiếp theo | giữ ctrl + ⌘, nhấn n sau đó wCtrl + ⌘, press n then w |
Chuyển sang thay đổi định dạng trước đó | giữ ctrl + ⌘, nhấn p sau đó wCtrl + ⌘, press p then w |
Di chuyển đến đầu bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó sCtrl + ⌘ + Shift, press t then s |
Di chuyển đến cuối bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t & nbsp; sau đó dCtrl + ⌘ + Shift, press t then d |
Di chuyển đến đầu cột Bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó tôiCtrl + ⌘ + Shift, press t then i |
Di chuyển đến cuối cột bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó kCtrl + ⌘ + Shift, press t then k |
Di chuyển sang cột Bảng tiếp theo | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó bCtrl + ⌘ + Shift, press t then b |
Di chuyển đến cột Bảng trước đó | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó vCtrl + ⌘ + Shift, press t then v |
Di chuyển đến đầu hàng bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó jCtrl + ⌘ + Shift, press t then j |
Di chuyển đến cuối hàng bảng | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó lCtrl + ⌘ + Shift, press t then l |
Di chuyển sang hàng bảng tiếp theo | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó mCtrl + ⌘ + Shift, press t then m |
Di chuyển đến hàng bảng trước | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó gCtrl + ⌘ + Shift, press t then g |
Bàn thoát | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn t sau đó eCtrl + ⌘ + Shift, press t then e |
Di chuyển đến bảng tiếp theo | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn n sau đó tCtrl + ⌘ + Shift, press n then t |
Di chuyển đến bảng trước đó | giữ ctrl + ⌘ + shift, nhấn p sau đó tCtrl + ⌘ + Shift, press p then t |
Là hữu ích không?
Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện nó?