Hướng dẫn mongodb shell - vỏ mongodb
Download trên trang chủ Mongo, chọn phiên bản phù hợp tại đây. Ở đây mình chọn version 4.2.1 (current release). OS: Windows x64 x64. Sau khi tải về thì chạy file .msi để cài đặt. Cài đặt MongoDB trên Windows như service. Nghĩa là mỗi khi khởi động PC, nó sẽ chạy ngầm như một service trên windows. Sẽ có 2 tuỳ chọn. Ở đây sẽ chọn Run service as Network Service user để kết nối với MongoDB trong tất cả network.Run service as Network Service user để kết nối với MongoDB trong tất cả network. Bỏ tùy chỉnh cài đặt MongoDB Compass nêu sử dụng Robo 3T.MongoDB Compass nêu sử dụng Robo 3T. Restart PC và kiểm tra cài đặt MongoDB cài đặt thành công hay chưa trong Windows Task ManagerWindows Task Manager
Để tương tác với mongoDB qua command line. Thì phải cài đặt biến môi trường. Tìm tới folder cài đặt, mặc định thì sẽ là 7.Sau đó, mở 8 hoặc 9 lên gõ lệnh 0 để kiểm tra Một số câu lệnh cơ bản
Cách select, insert, update collections .Mọi thứ bắt đầu từ 8
Truy vấn cơ bản trong MongoDB1. Mongo Shell 1 là một JavaScript interface tương tác với MongoDB. Bạn có thể sử dụng mongo shell để 2 và 3 cũng như thực hiện các 4.Thực một số lệnh truy vấn cơ bản trong mongo shell. Đầu tiên, tôi sẽ sử dụng lệnh 5 để xem tất cả documents trong mongo shell.
Tôi sẽ thực hiện một số thao tác 6 trong trình Mongo Shell. Để làm như vậy, tôi có thể sử dụng các lệnh import trong Mongo. Các lệnh import Mongo có thể thực hiện công việc import dữ liệu nằm trong file 7, v.v.2. InsertCách 1: Tạo một collections có tên 8 và insert 26 000 row vào đó.
Import data từ file 9. Tạo một file json với tên 0 có cấu trúc như sau:
Sau đó thực hiện 1 nó vào mongo. Open terminal tại nơi chứa file 0
Result:
Hoặc cách insert từ mongo shell
3. UpdateUpdate một row trong mongoDB thì như thế nào? Tôi sẽ thêm một property mới 7 với value là 8 vào color 9 đã insert ở trên.
Truy vấn các color có 7 là 8
Update color name 9 thành 3, điều kiện là một là 4:
Trường hợp không set một value cho property cụ thể, thì nó bị ghi đè:
Một số ví dụ về update user collections: 0
4. Truy vấn > db.colors.update({ "color": "custome" } , { $set: { "manuallyCreated": "True" } }) WriteResult({ "nMatched" : 1, "nUpserted" : 0, "nModified" : 1 }) 9 trong MongoDB1. Find() & Pretty format trong mongo shell: 1Example: 2Pretty formating: 32. Toán tửXem docs - https://docs.mongodb.com/manual/reference/operator/query/
3. Columns 4Example: 54. AND 6Example: 74. OR 8Example: 95. Limit & OffsetLimit 0Limit và offset 16. SortAscending Sort 2Descending Sort 3Làm thế nào để backup và restore database trong MongoDB.BackupTạo một folder để chứa file backup.
RestoreLệnh restore một database đã được backup: 6End |