Hướng dẫn viên du lịch tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật 来客 (raikyaku) nghĩa là khách du lịch.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Nhật là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ đồng nghĩa với khách du lịch trong tiếng Nhật:

旅客 (りょかく, ryokaku): Lữ khách, khách du lịch.

Hướng dẫn viên du lịch tiếng Nhật là gì

観光客 (かんこうきゃく, kankōkyaku): Khách tham quan du lịch.

遊覧客 (ゆうらんきゃく, yūrankyaku): Du khách, khách du lịch.

国内観光客 (こくないかんこうきゃく, kokunai kankōkyaku): Khách du lịch nội địa.

外客 (がいきゃく, gaikyaku): Ngoại khách, khách du lịch nước ngoài.

旅行者 (りょこうしゃ,ryokou sha): Người du lịch.

Từ vựng về du lịch:

旅 (たび, tabi): Chuyến đi.

旅行 (りょこう, ryokō): Du lịch, chuyến đi.

観光地 (かんこうち, kankō-chi): Địa điểm tham quan.

観光旅行 (かんこうりょこう, kankō ryokō): Du lịch ngắm cảnh.

海外旅行 (かいがいりょこう, gaigairyokō): Du lịch nước ngoài.

外国旅行 (がいこくりょこう, gaikoku ryokō): Du lịch nước ngoài.

旅行日程 (りょこうにってい, ryokō nittei): Lịch trình du lịch.

旅行費用 (りょこうひよう, ryokō hiyō): Chi phí du lịch.

ガイド (guide, gaido): Hướng dẫn viên du lịch.

添乗員 (てんじょういん, tenjō-in): Hướng dẫn viên du lịch.

旅行シーズン (りょこうシーズン, ryokō shīzun): Mùa du lịch.

Bài viết khách du lịch tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.