Hướng dẫn what is json php? - json php là gì?

Chuyển array thành json string

Array thành json string

$user = [
    'id' => 1,
    'username' => 'admin',
];

echo json_encode($user);

Kết quả:

class User {
    public $id;
    public $username;
}
2

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:

class User {
    public $id;
    public $username;
}
3

Kết quả:

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:

Chuyển ngược lại json string thành array

$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);

Cách thực hiện đơn giản như sau:

Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.

Chuyển Object thành json string

Encode

class User {
    public $id;
    public $username;
}

Ta giả sử có class user như sau:

$user = new User();
$user->id = 1;
$user->username = 'admin';

echo json_encode($user);

Sử dụng class như sau:

`{"id":1,"username":"admin"}

Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:

Decode

// Khai báo class
class User {
    public $id;
    public $username;
}

// json string
$json = '{"id":1,"username":"admin"}';

// thực hiện decode như ở trên
$data = json_decode($json, true);

// tạo object User
$user = new User();

// Gắn dữ liệu vào object User
foreach ($data as $key => $value) {
    $user->{$key} = $value;
}

// Thu được kết quả
var_export($user);

Kết quả:

User::__set_state(array(
   'id' => 1,
   'username' => 'admin',
))

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:

Chuyển ngược lại json string thành array

Chuyển array thành json string

Array thành json string

$user = [
    'id' => 1,
    'username' => 'admin',
];

echo json_encode($user);

Kết quả:

Nội dung chính ShowShow

  • Chuyển array thành json string
  • Array thành json string
  • Kết quả:
  • Nội dung chính Show
  • Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:
  • Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.
  • Chuyển Object thành json string
  • Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:
  • Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
8

Kết quả:

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
9

Kết quả:

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}

Kết quả:

Nội dung chính Show

$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:

Nội dung chính Show

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:

Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.

class User {
    public $id;
    public $username;
}

Chuyển Object thành json string

$user = new User();
$user->id = 1;
$user->username = 'admin';

echo json_encode($user);

Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:

`{"id":1,"username":"admin"}

Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.

Chuyển Object thành json string

// Khai báo class
class User {
    public $id;
    public $username;
}

// json string
$json = '{"id":1,"username":"admin"}';

// thực hiện decode như ở trên
$data = json_decode($json, true);

// tạo object User
$user = new User();

// Gắn dữ liệu vào object User
foreach ($data as $key => $value) {
    $user->{$key} = $value;
}

// Thu được kết quả
var_export($user);

Kết quả:

Nội dung chính Show

Kết quả:

Nội dung chính Show

Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số: dữ liệu json trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.

Chuyển Object thành json string

Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:JavaScript Object Notation) là một định dạng (format) dữ liệu bắt nguồn từ ngôn ngữ Javascript. Dữ liệu trong JSON chủ yếu là text, được lưu trữ theo cặp thuộc tính (attribute) – giá trị (value). JSON thường được sử dụng trong các trường hợp:

  • – $flags: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.: truyền gửi dữ liệu từ server đến client và ngược lại.
  • 1. JSON (JavaScript Object Notation) là gì?: JSON có thể được sử dụng để lưu trữ các cấu hình (configurations) và cài đặt (settings) trong các ứng dụng. Ví dụ như file
    $json = '{"id":1,"username":"admin"}';
    $user = json_decode($json, true);
    0
    trong Visual Studio Code.
  • Chuyển ngược lại json string thành arraylưu trữ dữ liệu.

Chương trình tính giai thừa (factorial) trong Java

Khái niệm hàm (function) trong lập trình và minh họa với C++1 lưu trữ dữ liệu về thông tin của website gochocit.com.

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
8

Khái niệm hàm (function) trong lập trình và minh họa với C++

  • Truyền đối tượng (object) vào hàm (function) trong C++key – value (có thể gọi là attribute – value). Và chúng được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn {}.key – value (có thể gọi là attribute – value). Và chúng được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn {}.
  • Mở (open) và đọc (read) file trong PHPkey – value có định dạng
    $json = '{"id":1,"username":"admin"}';
    $user = json_decode($json, true);
    2. Value có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào như object, list, string, number, boolean, null,…key – value có định dạng
    $json = '{"id":1,"username":"admin"}';
    $user = json_decode($json, true);
    2. Value có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào như object, list, string, number, boolean, null,
  • Sử dụng bộ đếm CSS Counters trong CSSkey – value được cách nhau bởi dấu phẩy ,. Chỉ cặp key – value cuối cùng thì không có dấu phẩy , phía sau.key – value được cách nhau bởi dấu phẩy ,. Chỉ cặp key – value cuối cùng thì không có dấu phẩy , phía sau.

Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về dữ liệu json trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
73 và
$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);
4 được xây dựng sẵn để giúp lập trình viên xử lý dữ liệu JSON.3
$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);
4
được xây dựng sẵn để giúp lập trình viên xử lý dữ liệu JSON.

1. JSON (JavaScript Object Notation) là gì?

JSON (JavaScript Object Notation) là một định dạng (format) dữ liệu bắt nguồn từ ngôn ngữ Javascript. Dữ liệu trong JSON chủ yếu là text, được lưu trữ theo cặp thuộc tính (attribute) – giá trị (value). JSON thường được sử dụng trong các trường hợp:json_encode() trong PHP giúp trả về định dạng dữ liệu json. Cú pháp:json_encode() trong PHP giúp trả về định dạng dữ liệu json. Cú pháp:

$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);
2

Hàm json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:

Trong đó,$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json.$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json.

– $flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.

– $depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.

Kết quả trả về của hàm json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.

Ví dụ encode mảng kết hợp sang chuỗi json

$json = '{"id":1,"username":"admin"}';
$user = json_decode($json, true);
3
Kết quả
{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
0

Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
1
Kết quả
{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
2

Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json

3. Hàm json_decode() trong PHPjson_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
3

Hàm json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:

Trong đó,$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json.$json: là chuỗi json cần được giải mã. Chuỗi json phải được mã hóa UTF-8.

– $flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$associative: nếu là true, kết quả trả về của hàm sẽ là mảng kết hợp. Nếu là false, kết quả trả về của hàm sẽ là một PHP object. Nếu là null, kết quả trả về là mảng hay object tùy thuộc vào $flag có được đặt là constant JSON_OBJECT_AS_ARRAY hay không.

– $depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của chuỗi json được giải mãi.

Kết quả trả về của hàm json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.$flags: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.

Ví dụ encode mảng kết hợp sang chuỗi jsonjson_decode() là một kiểu dữ liệu PHP phù hợp của chuỗi json được giải mã. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,…

Kết quả

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
4
Kết quả
{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
5

Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json

{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
6
Kết quả
{
    "id": 1,
    "username": "admin"
}
7

Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json

  • 3. Hàm json_decode() trong PHPjson_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:
  • Trong đó,$json: là chuỗi json cần được giải mã. Chuỗi json phải được mã hóa UTF-8.
  • – $json: là chuỗi json cần được giải mã. Chuỗi json phải được mã hóa UTF-8.$associative: nếu là true, kết quả trả về của hàm sẽ là mảng kết hợp. Nếu là false, kết quả trả về của hàm sẽ là một PHP object. Nếu là null, kết quả trả về là mảng hay object tùy thuộc vào $flag có được đặt là constant JSON_OBJECT_AS_ARRAY hay không.
  • – $associative: nếu là true, kết quả trả về của hàm sẽ là mảng kết hợp. Nếu là false, kết quả trả về của hàm sẽ là một PHP object. Nếu là null, kết quả trả về là mảng hay object tùy thuộc vào $flag có được đặt là constant JSON_OBJECT_AS_ARRAY hay không.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của chuỗi json được giải mãi.
  • – $depth: Độ sâu (depth) tối đa của chuỗi json được giải mãi.$flags: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.