Hướng dẫn what is json php? - json php là gì?
Chuyển array thành json stringArray thành json string
Kết quả: Show
2Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số: 3Kết quả:
Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:Chuyển ngược lại json string thành array
Cách thực hiện đơn giản như sau: Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.Chuyển Object thành json stringEncode
Ta giả sử có class user như sau:
Sử dụng class như sau: `{"id":1,"username":"admin"} Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:Decode
Kết quả:
Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số: Chuyển ngược lại json string thành array Chuyển array thành json stringArray thành json string
Kết quả: Nội dung chính ShowShow
8Kết quả: 9Kết quả:
Kết quả:Nội dung chính Show
Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số: Nội dung chính ShowNếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số:Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.
Chuyển Object thành json string
Ta cũng sẽ được kết quả tương tự như trên: `{"id":1,"username":"admin"} Tham số thứ 2 true của hàm json_decode là để hàm trả về kết quả là array.Chuyển Object thành json string
Kết quả: Nội dung chính ShowKết quả: Nội dung chính Show Nếu muốn format đẹp hơn ta cho thêm tham số: dữ liệu json trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Chuyển Object thành json stringTa cũng sẽ được kết quả tương tự như trên:JavaScript Object Notation) là một định dạng (format) dữ liệu bắt nguồn từ ngôn ngữ Javascript. Dữ liệu trong JSON chủ yếu là text, được lưu trữ theo cặp thuộc tính (attribute) – giá trị (value). JSON thường được sử dụng trong các trường hợp:
Chương trình tính giai thừa (factorial) trong Java Khái niệm hàm (function) trong lập trình và minh họa với C++1 lưu trữ dữ liệu về thông tin của website gochocit.com. 8Khái niệm hàm (function) trong lập trình và minh họa với C++
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về dữ liệu json trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. 73 và 4 được xây dựng sẵn để giúp lập trình viên xử lý dữ liệu JSON.3 và 4 được xây dựng sẵn để giúp lập trình viên xử lý dữ liệu JSON.1. JSON (JavaScript Object Notation) là gì?JSON (JavaScript Object Notation) là một định dạng (format) dữ liệu bắt nguồn từ ngôn ngữ Javascript. Dữ liệu trong JSON chủ yếu là text, được lưu trữ theo cặp thuộc tính (attribute) – giá trị (value). JSON thường được sử dụng trong các trường hợp:json_encode() trong PHP giúp trả về định dạng dữ liệu json. Cú pháp:json_encode() trong PHP giúp trả về định dạng dữ liệu json. Cú pháp: 2Hàm json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp: Trong đó,$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json.$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json. – $flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào. – $depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0. Kết quả trả về của hàm json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json. Ví dụ encode mảng kết hợp sang chuỗi json 3Kết quả 0Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json 1Kết quả 2Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json3. Hàm json_decode() trong PHPjson_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp:json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp: 3Hàm json_decode() trong PHP giúp giải mã (decode) một chuỗi json sang kiểu dữ liệu PHP phù hợp. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Cú pháp: Trong đó,$value: biến lưu dữ liệu cần mã hóa (encode) sang định dạng json. Lưu ý: Tất cả dữ liệu string cần phải được mã hóa UTF-8 trước khi chuyển sang json.$json: là chuỗi json cần được giải mã. Chuỗi json phải được mã hóa UTF-8. – $flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$flag: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào.$associative: nếu là true, kết quả trả về của hàm sẽ là mảng kết hợp. Nếu là false, kết quả trả về của hàm sẽ là một PHP object. Nếu là null, kết quả trả về là mảng hay object tùy thuộc vào $flag có được đặt là constant JSON_OBJECT_AS_ARRAY hay không. – $depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của json và được thiết lập lớn hơn 0.$depth: Độ sâu (depth) tối đa của chuỗi json được giải mãi. Kết quả trả về của hàm json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.json_encode() là một chuỗi json hoặc false nếu không thể mã hóa $value sang dữ liệu json.$flags: là những json constant trong PHP, quy định định dạng json sẽ trả về như thế nào. Ví dụ encode mảng kết hợp sang chuỗi jsonjson_decode() là một kiểu dữ liệu PHP phù hợp của chuỗi json được giải mã. Đó có thể là một PHP object, mảng kết hợp,… Kết quả 4Kết quả 5Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json 6Kết quả 7Ví dụ encode mảng indexed sang chuỗi json
|