Xem thảo luận
Cải thiện bài viết
Lưu bài viết
Xem thảo luận
Cải thiện bài viết
Lưu bài viết
ĐọcCSV [Comma Separated Values] is a simple file format, used to store data in a tabular format. CSV file stores tabular data [numbers and text] in plain text. Each line of the file is a data record. Each record consists of one or more fields, separated by commas. The use of the comma as a field separator is the source of the name for this file format.
Bàn luận
CSV [giá trị phân tách bằng dấu phẩy] là một định dạng tệp đơn giản, được sử dụng để lưu trữ dữ liệu ở định dạng bảng. Tệp CSV lưu trữ dữ liệu bảng [số và văn bản] trong văn bản thuần túy. Mỗi dòng của tệp là một bản ghi dữ liệu. Mỗi hồ sơ bao gồm một hoặc nhiều trường, cách nhau bằng dấu phẩy. Việc sử dụng dấu phẩy làm dấu phân cách trường là nguồn của tên cho định dạng tệp này.
Có nhiều phương pháp khác nhau để lưu danh sách vào CSV mà chúng ta sẽ thấy trong bài viết này.
Phương pháp 1: Sử dụng mô -đun CSV
import
csv
fields
4[
fields
6,
csv
8,
fields
0,
=
2fields
3
fields
4[
=
6,
=
8,
fields
0,
[
2fields
3
fields
4[
[
6,
[
8,
'Name'
0,
'Name'
2fields
3
fields
=
[
'Name'
,
____________,
'Year'
,
csv
1
fields
4[
,
6,
,
8,
fields
0,
=
2'Branch'
3
'Branch'
4'Branch'
5'Branch'
6'Branch'
7,
'Branch'
9,
0
csv
3=
csv
5csv
6____________csv
8,
fields
0____________fields
223
,
1,
6
,
1,
8
Output:
Các
,
1,
2=
,
4
Phương pháp 2: Sử dụng gấu trúc
import
'Year'
0
'Year'
1=
[
'Year'
4,
'Year'
6________'Year'
8____________csv
00csv
2
Is
csv
13=
[
csv
16,
csv
18____________csv
20____________csv
22222
csv
38csv
39csv
37
Output:
csv
24 =
csv
26csv
27csv
28csv
29csv
30csv
31csv
32
csv
33=
csv
35csv
24csv
37
import
csv
fields
=
[
'Name'
,
____________,
'Year'
,
csv
1
fields
4[
=
6,
=
8,
fields
0,
[
2fields
3
fields
4[
[
6,
[
8,
'Name'
0,
'Name'
2fields
3
fields
4[
'Name'
6,
'Name'
8,
,
0,
,
2fields
3
fields
4[
,
6,
,
8,
fields
0,
=
2'Branch'
3
fields
04fields
05fields
06
fields
07fields
08
fields
07fields
10=
fields
12fields
06
fields
07fields
15=
fields
17fields
18
Output: