Khám phá trong tiếng Trung là gì

Thám hiểm tiếng Trung là tàn xiǎn (探险). Thám hiểm bao gồm các hoạt động mang tính phiêu lưu mạo hiểm nhằm mục đích khám phá tìm kiếm những điều bất ngờ chưa được biết đến.

Khám phá trong tiếng Trung là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến thám hiểm:

Màoxiǎn (冒险): Phiêu lưu.

Fāxiàn (发现): Khám phá.

Lǚchéng (旅程): Hành trình.

Khám phá trong tiếng Trung là gì

Tiǎozhàn (挑战): Thử thách.

Tànsuǒ (探索): Tìm kiếm.

Yǒuqù (有趣): Thú vị.

Dàdǎn (大胆): Táo bạo.

Một số hoạt động yêu thích của giới trẻ bằng tiếng Trung:

Zìzhào (自照): Chụp ảnh tự sướng.

Chuīniú (.吹牛): Chém gió.

Páshān (爬山): Leo núi.

Yěyíng (野营): Cắm trại dã ngoại.

Túbù lǚxíng (徒步旅行): Du lịch bộ hành.

Qù hǎibiān (去海边): Đi chơi biển.

Jiēwǔ (街舞): Hip hop.

Huábǎn (滑板): Trượt patin.

Pānyán (攀岩): Chinh phục đỉnh núi.

Dă lánqiú (打篮球): Chơi bóng rổ.

Tī zúqiú (踢足球): Đá bóng.

Gòuwù (.购物): Mua sắm.

Bài viết thám hiểm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.