Kiểm tra 1 tiết hình học 9 chương 1

Chúng tôi là Giáo viên môn Toán, biết thêm chút đỉnh về tin học, mạng internet nữa nên lập ra trang web này. Bên cạnh đó chúng tôi còn làm YouTube để giúp các em tiếp cận Toán dễ dàng hơn.

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học Lớp 9 - Chương 1 [Có đáp án]", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_9_chuong_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học Lớp 9 - Chương 1 [Có đáp án]

  1. Kiểm tra – Hình học chương 1 ĐÊ I ĐỀ II Bài 1 [ 1 đ] : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Bài 1 : Tính : [không dùng máy tính ] sin 70, cos 880, sin290 , cos 580 , sin 640 , cos 500. sin2350 + tg220 +sin2550 – cotg130 :tg770 – cotg680 Bài 2 [4đ]: Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC Bài 2 : Cho góc nhọn α, sin α = 2/3biết . Không = 12cm. tính số đo góc , hãy tính cosα, tgα , cotgα . a]Tính BC b] Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 3 : Cho ΔABC vuông tại A, biết AC = 12cm, BC = 15cm. [viết kết quả dưới dạng phân số]. a ] Giải tam giác ABC. c] Tìm số đo góc C [làm tròn đến độ]. b ] Tính độ dài đường cao AH, đường phân giác Bài 3 [5đ]: Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm, AD của ΔABC . AC=12cm, BC = 15c, AH là dường cao Bài 4 :Cho ΔABC có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH. a] Chứng minh tam giác ABC vuông b] Tính AH; BH a ] Chứng minh : sinA + cosA > 1. c]Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại b ] Chứng minh : BC = AH.[cotgB + cotgC]. I. Chứng minh AE.AB=AI.AC c ] Biết AH = 6cm, góc B = 600, góc C = 450. BC d] Chứng minh : BH.HC 2 Tính diện tích ΔABC ĐỀ III. Bài 1: [2,5 điểm] Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a] Chứng minh tam giác ABC vuông tại A ; b]Tính đường cao AH ; c] Chứng minh: AB.cosB + AC.cosC = 20cm Bài 2: [2,5 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm a] Giải tam giác ABC; b]Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của  ABC.Tính diện tích  AHM. Bài 3: [2,5 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, Đường cao AH. a.Tính số đo góc B, C . Tính AH, AC ? b.Gọi AE là phân giác của góc A [E BC]. Tính AE. Bài 4: [2,5 điểm] Cho  ABC có BC = 12cm ; góc B = 600 ; góc C = 400 a] Tính đường cao CH và cạnh AC ; b]Tính diện tích  ABC[làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2]
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC - LỚP 9 Bài 1 Câu a Đáp án Biểu điểm 1đ 1đ Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; 0.5đ Sin400 0.25đ Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; 0.25đ Sin500 Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540 Bài 2 a/1đ 4đ BC2= AB2 + AC2 0.25đ =52 +122 0.25đ =169 0.25đ BC= 13 0.25đ b/2đ Mỗi ý 0.5đ 5 c/1đ SinC= C 220 Mỗi ý 0.5đ 13 Bài 3 a/1đ BC2 = 152 = 225 0.25đ 5đ AB2 + AC2 =92 +122 =225 0.25đ BC2= AB2 + AC2 0.25đ Vậy tam giác ABC vuông tại A 0.25đ b/2đ AH.BC =AB.AC 0.25d AH.15 =9.12 0.25đ AH = 7.2 [cm] 0.5 đ AB2=BH.BC 0.5 đ 81 =BH.15 0.25đ BH =5.4 [cm] 0.25đ c/1đ AH2=AE.AB 0.25đ AH2=AI.AC 0.25đ AE.AB= AI.AC 0.5 đ d/1đ Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC BC AM [1] Mà AH2=BH.HC 2 Mỗi ý 0.25đ AH BH.HC lại có AH AM [2] BC 0.25đ Từ [1] và [2] BH.HC 2 0.25đ Câu [d] nếu dùng số đo Chứng Minh thì xảy ra dấu [

Chủ Đề