Trong Pascal các kiểu dữ liệu nhìn chung được chia thành hai loại chính :
- Kiểu đơn giản [Simple type]
- Kiểu có cấu trúc [Structure type]
Trong phần này chúng ta chỉ xét các kiểu dữ liệu đơn giản.
Kiểu dữ liệu đơn giản của Pascal bao gồm :
- Kiểu số nguyên [Integer]
- Kiểu số thực [Real]
-. Kiểu logic [Boolean]
- Kiểu kí tự [Char].
2. KIỂU SỐ NGUYÊN [INTEGER]
a] Kiểu số nguyên thuộc Z được định nghĩa vôi các từ khóa sau :TỪ KHÓA | PHẠM VI |
INTEGER | -32768 đến 32767 |
BYTE | 0 đến 25 |
WORD | 0 đến 65535 |
SHORTINT | -128 đến 127 |
LONGINT | -2147483648 đến 2147483647 |
b] Các phép toán số học đối với số nguyên :
KÍ HIỆU | Ý NGHĨA |
DIV | Chia lấy phần nguyên |
MOD | Chia lấy phần dư |
+ | Cộng |
- | Trừ |
* | Nhân |
/ | Chia cho kết quả là số thực |
3. KIỂU SỐ THỰC [REAL]
Từ khóa | Phạm vi |
REAL | 2.9xl0’39 đến 1.7x1038 |
• CÁCH 1 : Viết theo kiểu thập phân bình thường.
- Ví dụ : 3.14
-0.004
Lưu ý: Dùng dấu chấm thay cho dấu phẩy trong cách viết của Việt Nam.
• CÁCH 2: Viết theo kiểu thập phân có phần mũ và phần định trị.
» Ví dụ : 3.93 E+2 [= 393]
3 93 E -3 [=0,00393]
Phần định trị Phần mũ
b] Các hàm số học dùng cho số nguyên và số thực :
Kí hiệu | Ý nghĩa |
ABS[x] | |x|: lấy giá trị tuyệt đối của x |
SQR[x] | x2 : lấy bình phương của x |
SQRT[x] | |
SIN[x], COS[x] | sin[x], cos[x] |
ARCTAN[x] | arctang[x] |
LN[x] | logex [e ≈ 2,71828] |
EXP[x] | ex |
SUCC[n] | n + 1 |
PRED[n] | n - 1 |
ODD[n] | TRUE nếu n lẻ, FALSE nếu n chẵn |
TRUNC[x] | Lấy phần nguyên của x |
ROUND[x] | Làm tròn x |
Chú thích :
- TRUNC[x] : Số nguyên lớn nhất không vượt quá x
- ROUND[x] : Số nguyên gần x nhất.
4. Kiểu LOGIC [BOOLEAN]
a] Định nghĩa :
Một dữ liệu thuộc kiểu BOOLEAN là một đại lượng chỉ có thể nhận một trong hai giá trị logic TRUE hoặc FALSE.
• Ví dụ : Giả sử có khai báo.
Var
Làm được_được : Boolean.
Thì ta có thể làm các phép gán
Làm được := False ; {Sai}
Hoặc
Làm_được := True ; {Đúng}
b] Các phép toán trên kiểu Boolean :
A | B | A AND B | A | B | A OR B | |
TRUE TRUE FALSE FALSE |
TRUE FALSE TRUE FALSE |
TRUE FALSE FALSE FALSE |
TRUE TRUE FALSE FALSE |
TRUE FALSE TRUE FALSE |
TRUE TRUE TRUE FALSE |
A | NOT A |
TRUE FALSE |
FALSE TRUE |
c] Các phép toán quan hệ cho kết quả kiểu Boolean :
Kí hiệu | Ý nghĩa |
< > | Khác nhau |
= | Bằng nhau |
>= | Lớn hơn hoặc bằng |
Lớn hơn | |
Chủ Đề |