Ky hốt rác tiếng Trung là gì

Đồ hốt rác tiếng Nhật là 塵取り, phiên âm hiragana là ちりとり, đọc là chiri tori.

Đồ hốt rác là một trong những vật dụng trong gia đình, nó được làm từ các chất liệu khác nhau như: nhôm, thép, nhựa,

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:

箒(ほうき): chổi

モップ: cây lau nhà

ゴミ袋: bao rác

ラグ: tấm trải sàn

カーペット: tấm thảm

掃除機(そうじき): máy hút bụi

雑巾(ぞうきん): giẻ lau

掃除道具(そうじどうぐ): công cụ vệ sinh

ゴミバコ: thùng đựng rác

床(ゆか): Sàn nhà

廊下(ろうか): hành lang

ベランダ: ban công

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:

新しい箒はよく掃ける。

Atarashi hōki wa yoku hakeru.

Cái chổi mới quét rất tốt.

彼はその警官の顔を箒で思い切り叩いた。

Kare was ono kankei no kao o hōki de omoikiri tataita.

Anh ấy đã dùng cây chổi đánh vào mặt viên cảnh sát.

この掃除機は小型ながら性能がいい。

Kono sōjiki wa kogata nagara seinō ga ī.

Ky hốt rác tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cái máy hút bụi này tuy cở nhỏ nhưng tính năng tốt.

電気掃除機で空気の流れが巻き上げた埃を全て吸引できるとは考えにくい。

Denki sōjiki de kūki no nagare ga makiageta hokori o subete kyūin dekiru towa kangae nikui.

Thật khó mà nghĩ được rằng có thể hút toàn bộ bụi bẩn trong không khí nhờ máy hút bụi điện.

Bài viết đồ hốt rác tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.