Kỹ sư Tài năng Khoa học máy tính

Bộ GD&ĐT tạo vừa đưa ra danh sách 12 ngành đào tạo trình độ đại học có nhu nhân lực cao. Theo đó, các ngành có nhu cầu nhân lực cao thuộc 02 lĩnh vực: Máy tính – công nghệ thông tin; du lịch – khách sạn – thể thao và dịch vụ cá nhân.

KHMT  là ngành học có sức hút đặc biệt đối với các bạn trẻ đam mê công nghệ.

Với lĩnh vực máy tính, ngành học top đầu vẫn là Khoa học máy tính [KHMT]. Lý giải nguyên nhân, ông Trần Anh Tuấn – Phó Chủ tịch Hội Giáo dục nghề nghiệp TP.HCM cho biết: “Trong kỷ nguyên 4.0, máy tính và công nghệ là những ngành nghề dẫn dắt nền kinh tế của các quốc gia.”

PGS. TS. Vũ Duy Lợi – Trưởng khoa Khoa học máy tính, trường Đại học Đại Nam chia sẻ: “Làn sóng Cách mạng công nghệ 4.0 toàn cầu, làn sóng Chuyển đối số toàn cầu, Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt nam đến năm 2030, chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2030, Chiến lược Quốc gia về phát triển trí tuệ nhân tạo đến năm 2030, Nhu cầu nhân lực Khoa học máy tính cao từ thị trường Nhật Bản, Mỹ Châu Âu… là những tiền đề thúc đẩy ngành KHMT phát triển với tốc đỗ vũ bão và dẫn đầu về nhu cầu nguồn nhân lực trong 10 năm tới…”

Là lĩnh vực đòi hỏi “chất xám” cao, ngành KHMT bao gồm nhiều thử thách nhưng lại đi kèm với mức lương hậu hĩnh.

Theo học ngành KHMT, các bạn trẻ có cơ hội nhận về mức lương hậu hĩnh.

Tại Việt Nam, trong 10 năm qua, nhu cầu nhân lực về KHMT, CNTT tăng gấp 04 lần và chưa có dấu hiệu dừng lại. 98% kỹ sư KHMT có việc làm sau 1 năm tốt nghiệp với mức lương phổ biến trong khoảng 10 - 15 triệu/tháng. Những chuyên gia giàu kinh nghiệm có thể nhận mức lương lên tới 162.000 USD [khoảng 3,7 tỷ đồng] mỗi năm, tương đương 13.500 USD [khoảng 312 triệu đồng] mỗi tháng.

Đặc biệt, kỹ sư KHMT hệ chất lượng cao định hướng thị trường Nhật Bản có cơ hội làm việc tại Nhật Bản với mức lương cạnh tranh hơn.

Ngành KHMT là gì? Tại sao nhu cầu cao và mức lương khủng?

KHMT là “chìa khóa” để bứt phá trong Cách mạng Công nghiệp 4.0, Chuyển đổi số, Đô thị thông minh bền vững trên thế giới và ở Việt Nam. Ngành học bao gồm nghiên cứu cấu trúc dữ liệu, cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu, các thuật toán phân tích – xử lý - khai phá dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, IoT [Internet vạn vật] và các hệ thống dữ liệu lớn [Big Data] phục vụ mọi mặt của kinh tế- xã hội.

Chương trình đào tạo ngành KHMT giúp sinh viên hiểu rõ máy tính hoạt động như thế nào, trên cơ sở đó ứng dụng trong việc phân tích, thiết kế, phát triển các hệ thống phần mềm, hệ thống thông tin, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo…

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nhận được bằng Kỹ sư KHMT và có thể làm việc tại các vị trí, như: Kỹ sư Phát triển phần mềm, kỹ sư quản trị dữ liệu, kỹ sư phần cứng máy tính, kỹ sử phân tích hệ thống máy tính, kỹ sư kiến trúc sư mạng máy tính, kỹ sư phát triển web, kỹ sư phân tích bảo mật thông tin, kỹ sư KHMT và dữ liệu, kỹ sư quản lý hệ thống thông tin và máy tính, giám đốc dự án…

Nên học KHMT ở đâu?

Năm học 2022-2023, trường Đại học Đại Nam [DNU] tuyển sinh 100 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ngành KHMT [mã ngành 7480101].

Với chương trình đào tạo ứng dụng, sinh viên ngành KHMT DNU được trải nghiệm môi trường làm việc của doanh nghiệp và được hun đúc tinh thần khởi nghiệp sáng tạo công nghệ ngay khi ngồi ghế giảng đường. Sinh viên được trải nghiệm, thực hành, xử lý tình huống thực tế và thực học theo hướng trang bị kiến thức thực hành về công nghệ máy tính.

Đào tạo định hướng thị trường Nhật Bản là một trong 10 khác biệt của ngành KHMT DNU.

Đặc biệt, sinh viên KHMT Đại Nam được đào tạo định hướng thị trường Nhật Bản với lớp chất lượng cao định hướng thị trường Nhật Bản, lớp định hướng thị trường Nhật Bản do Công ty FIMO cấp học bổng [cam kết tiếng Nhật đạt chuẩn N3++ và kỹ năng mềm Nhật Bản], cam kết việc làm sau khi ra trường.

Bên cạnh đó, sinh viên có thể lựa chọn vào lớp tiếng Anh để có những lựa chọn công việc tại thị trường các quốc gia sử dụng tiếng Anh.

Chương trình Kỹ sư KHMT của DNU bao phủ các lĩnh vực quan trọng: Trí tuệ nhân tạo [Artificial Intelligence], Học máy [Machine Learning], Deep Learning, Computer Vision, Xử lý và phân tích hình ảnh, Khai phá và phân tích dữ liệu, Công nghệ dữ liệu lớn,…

Hết năm thứ I, sinh viên nắm vững kiến thức về dữ liệu, cấu trúc cơ sở dữ liệu, lập trình hướng đối tượng, thành thạo lập trình Python.

Hết năm thứ II, sinh viên thành thạo lập trình cho những bài toán Trí tuệ nhân tạo, Phân tích dữ liệu cơ bản.

Hết năm thứ III, sinh viên có khả năng quản lý và phân tích dữ liệu lớn, lập trình các thuật toán, phương pháp nâng cao Trí tuệ nhân tạo, Phân tích dữ liệu.

Hết năm thứ IV + V, sinh viên lập trình thành thạo các thuật toán, phương pháp trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, chọn 1 trong các định hướng chuyên ngành như Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Thị giác máy tính, Xử lý tiếng nói… Sẵn sàng triển khai các ứng dụng cho các ngành khác nhau, như: Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong Y tế, Tính toán khoa học thần kinh, Tin sinh học, Robot, Điều khiển tự động, Giám sát môi trường,…

Sinh viên được cấp chứng chỉ tương ứng với chuẩn đầu ra từng năm học và được đảm bảo đầu ra về tiếng Nhật, tiếng Anh.

Ngoài ra, sinh viên sẽ được trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, năng động và thân thiện với các hoạt động phong trào đa dạng và gần 30 CLB sinh viên.

02 phương thức xét tuyển vào ngành KHMT Đại học Đại Nam

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Liên hệ Hotline/Zalo: 0971595599/ 0961595599/ 0931595599

>>>  Đăng ký xét tuyển tại: TẠI ĐÂY

Ban Truyền thông

Ngày: 29/07/2016

Số TT Mã môn học Tên MH Số tín chỉ Môn Tự chọn/bắt buộc Môn cốt lõi
Học kỳ 1        
1 005005 Giáo dục thể chất 1 0 x  
2 003001 Anh văn 1 2 x  
3 008001 Pháp luật Việt Nam đ/c 2 x  
4 007001 Vật lý 1 4 x  
5 501120 Nhập môn điện toán 4 x  
6 006001 Giải tích 1 4 x  
7 006004 Đại số 3 x  
8 004009 Giáo dục quốc phòng 0 x  
Học kỳ 2        
1 005006 Giáo dục thể chất 2 0 x  
2 003002 Anh văn 2 2 x  
3 007002 Vật lý 2 4 x  
4 007005 Thí nghiệm vật lý 1 x  
5 501127 Kỹ thuật lập trình 4 x  
6 006002 Giải tích 2 4 x  
7 505001 Toán rời rạc 1 3 x  
8 501128 Thiết kế luận lý 1 3 x  
Học kỳ 3        
1 610001 Môi Trường Và Con Người 2 x  
2 003003 Anh văn 3 2 x  
3 006023 Phương pháp tính 2 x  
4 502001 Lậptrình hướng đối tượng 4 x Cốt lõi
5 503001 Cấu trúc dữliệu & Gthuật 4 x Cốt lõi
6 005011 Giáo dục thể chất 3 0 x  
7 504002 Kiến trúc máy tính 3 x Cốt lõi
Học kỳ 4        
1 500300 Kỹ năng gtiếp-ngành nghề 2 x  
2 003004 Anh văn 4 2 x  
3 604001 Hóa học đại cương A 3 x  
4 604003 Thí nghiệm hóa đại cương 1 x  
5 503002 Hệ cơ sở dữ liệu 4 x Cốt lõi
6 505002 Toán rời rạc 2 3 x Cốt lõi
7 506001 Hệ điều hành 4 x Cốt lõi
Học kỳ 5        
1 001001 Những NgLý cơbản CN M-Lê 5 x  
2 502002 Công nghệ phần mềm 4 x Cốt lõi
3 506002 Mạng máy tính 1 4 x Cốt lõi
4 505003 N/lý ngôn ngữ lập trình 4 x Cốt lõi
5 505021 Thực tập công nghiệp 1 1 x  
6 701142 Kinh tế học đại cương 3    
7 701015 Quản trị đại cương 3    
8 806010 Vẽ kỹ thuật 3    
9 402024 Kỹ thuật điện tử 2    
10 406009 Kỹ thuật điện 2    
11 409020 Cơ sở tự động học 2    
12 402002 Kỹ thuật số 3    
13 210014 Nhiệt động lực học Kt 2    
14 802015 Cơ lưu chất 2    
15 215001 Cơ Sở Khoa Học Vật Liệu 3    
16 215143 Công Nghệ Vật Liệu Đcươg 2    
17 201010 Cơ học ứng dụng 3    
18 809026 Sức bền vật liệu 1 2    
19 607001 Sinh học đại cương 1 2    
20 215002 Vật lý chất rắn 3    
21 215004 Cơ Học Vật Liệu 2    
Học kỳ 6        
1 505022 Thực tập công nghiệp 2 2 x  
2 006018 Xác suất thống kê 2 x  
3 505004 Trí tuệ nhân tạo 4 x Cốt lõi
4 505005 Đồ họa máy tính 3 x Cốt lõi
5 503003 PT & Thiết kế giải thuật 3 x Cốt lõi
6 001004 Đ/lối c/mạng đảng csvn 3 x  
7 700200 Lập &P/Tích Dự án cho KS 2 x  
Học kỳ 7        
1 001025 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x  
2 502013 TT công nghệ phần mềm 1 x  
3 700211 Quản lý dự án cho kỹ sư 2    
4 700212 Quản lý sản xuất cho Ksư 2    
5 700213 Quản trị k/doanh cho KS 2    
6 505007 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3   Cốt lõi
7 505006 TTuệ ntạo vớisự kg cchắn 3   Cốt lõi
8 505008 Học máy 3   Cốt lõi
9 505009 Hệ thống thông minh 3   Cốt lõi
10 505010 Xử lý ảnh&thị giác mtính 3   Cốt lõi
11 502003 Quản lý dự án phần mềm 3   Cốt lõi
12 502004 Đặc tả hình thức 3   Cốt lõi
13 502005 Giải thuật nâng cao 3   Cốt lõi
14 502006 Xdựng chương trình dịch 3   Cốt lõi
15 502007 Kiểm tra phần mềm 3   Cốt lõi
16 502008 Kiến trúc phần mềm 3   Cốt lõi
17 503004 Hệ quảntrị cơ sở dữ liệu 3   Cốt lõi
18 503005 CSDL phân tán, hướng đtg 3   Cốt lõi
19 503006 Pt & thiết kế hệ thống 3   Cốt lõi
20 503007 Thương mại điện tử 3   Cốt lõi
21 503008 Khai phá dữ liệu 3   Cốt lõi
22 503009 Bảo mật hệthống thôngtin 3   Cốt lõi
23 505011 Lý thuyết thông tin 3   Cốt lõi
24 505012 Lt automat &ngngữ h/thức 3   Cốt lõi
25 505013 Đại số tính toán 3   Cốt lõi
26 505014 Tối ưu tổ hợp 3   Cốt lõi
27 505015 Thiết kế thí nghiệm 3   Cốt lõi
28 501047 XL s/song và hệ phân bố 3   Cốt lõi
29 506004 Đ/giá hiệu năng hệ thống 3   Cốt lõi
30 504012 Hệ thời gian thực 3   Cốt lõi
31 506005 Mật mã & an ninh mạng 3   Cốt lõi
32 505024 UD toán&TH trong q/lý sx 3   Cốt lõi
33 505025 P/T UD trên t/bị di động 3   Cốt lõi
34 505026 Lập trình game 3   Cốt lõi
35 501135 MODERN TRENDS OF PPL 3   Cốt lõi
36 502015 Kiểm thử tự động 3   Cốt lõi
37 506010 Lập trình web 3   Cốt lõi
38 506003 Mạng máy tính 2 4   Cốt lõi
39 506012 H/thống thiết bị di động 3   Cốt lõi
39 504028 Pt ứd internet of things 3    
Học kỳ 8        
1 501302 Thực tập tốt nghiệp 3 x  
2 505007 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 3   Cốt lõi
3 505006 TTuệ ntạo vớisự kg cchắn 3   Cốt lõi
4 505008 Học máy 3   Cốt lõi
5 505009 Hệ thống thông minh 3   Cốt lõi
6 505010 Xử lý ảnh&thị giác mtính 3   Cốt lõi
7 502003 Quản lý dự án phần mềm 3   Cốt lõi
8 502004 Đặc tả hình thức 3   Cốt lõi
9 502005 Giải thuật nâng cao 3   Cốt lõi
10 502006 Xdựng chương trình dịch 3   Cốt lõi
11 502007 Kiểm tra phần mềm 3   Cốt lõi
12 502008 Kiến trúc phần mềm 3   Cốt lõi
13 503004 Hệ quảntrị cơ sở dữ liệu 3   Cốt lõi
14 503005 CSDL phân tán, hướng đtg 3   Cốt lõi
15 503006 Pt & thiết kế hệ thống 3   Cốt lõi
16 503007 Thương mại điện tử 3   Cốt lõi
17 503008 Khai phá dữ liệu 3   Cốt lõi
18 503009 Bảo mật hệthống thôngtin 3   Cốt lõi
19 505011 Lý thuyết thông tin 3   Cốt lõi
20 505012 Lt automat &ngngữ h/thức 3   Cốt lõi
21 505013 Đại số tính toán 3   Cốt lõi
22 505014 Tối ưu tổ hợp 3   Cốt lõi
23 505015 Thiết kế thí nghiệm 3   Cốt lõi
24 501047 XL s/song và hệ phân bố 3   Cốt lõi
25 506004 Đ/giá hiệu năng hệ thống 3   Cốt lõi
26 504012 Hệ thời gian thực 3   Cốt lõi
27 506005 Mật mã & an ninh mạng 3   Cốt lõi
29 505024 UD toán&TH trong q/lý sx 3   Cốt lõi
30 505025 P/T UD trên t/bị di động 3   Cốt lõi
31 505026 Lập trình game 3   Cốt lõi
32 501135 MODERN TRENDS OF PPL 3   Cốt lõi
33 506010 Lập trình web 3   Cốt lõi
34 506012 H/thống thiết bị di động 3   Cốt lõi
35 506003 Mạng máy tính 2 4   Cốt lõi
35 504028 Pt ứd internet of things 3    
36 502015 Kiểm thử tự động 3   Cốt lõi
Học kỳ 9        
1 501303 Luận văn tốt nghiệp 10 x  

Video liên quan

Chủ Đề