Làm việc chăm chỉ tiếng Trung là gì

Chủ đề về tính cách con người là một trong những chủ đề gần gũi trong cuộc sống thường nhật của chúng ta. Cùng học từ vựng tiếng Trung về tính cách con ngườinhé!

Làm việc chăm chỉ tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người:

冷淡 (lěngdàn):lạnh nhạt.

任性 (rènxìn): ngang bướng.

傲慢 (àomàn): kiêu căng.

调皮(tiáopí): nghịch ngợm.

Làm việc chăm chỉ tiếng Trung là gì

顽固(wángù): ngoan cố, bướng bỉnh.

耿直(gěngzhí): thật thà, cương trực.

果断 (guǒduàn): quyết đoán.

活泼(huǒpō): hoạt bát.

外向(wàixiàng): hướng ngoại.

内向(nèixiàng): hướng nội.

自私(zìsī): ích kỉ.

谦虚(qiānxū): khiêm tốn.

乐观(lèguān): lạc quan.

悲观(bēiguān): bi quan.

开放(kāifàng): cởi mở.

古怪(gǔguài): cổ quái, lập dị.

幼稚(yòuzhì): ấu trĩ, trẻ con.

冷静(lěngjìng): bình tĩnh.

冲动(chōngdòng): bốc đồng.

体贴(tǐtiē): thấu hiểu, chu đáo.

忍耐(rěnnài): nhẫn nại.

勇敢(yǒnggǎn): dũng cảm.

柔弱(róuruò): yếu đuối.

搞笑(gǎoxiào): hài hước.

好客(hàokè): hiếu khách.

合群(héqún): hòa đồng.

温和(wēnhé): ôn hòa.

呆板(dāibǎn): cứng nhắc.

灵活(línghuó): linh hoạt.

正直(zhèngzhí): chính trực.

周到(zhòudào): chu đáo.

固执(gùzhí): cố chấp.

恶毒(èdú): độc ác.

善良(shànliáng): lương thiện, hiền lành.

扭捏(niǔniē): ngại ngùng, thiếu tự tin.

大胆(dàdǎn): gan dạ.

理性(lǐxìng): lí tính.

感性(gǎnxìng): cảm tính.

懒惰(lǎnduò): lười biếng.

勤奋(qínfèn): chăm chỉ.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về tính cách con người được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/