Lần trước tiếng Trung là gì

Bạn đã bao giờ ở trong tình huống một người bạn muốn giành quyền thanh toán bữa ăn cho bạn chưa. Đó là một trong những tình huống rất đặc trưng trong văn hóa Trung Quốc. Trong bài học tiếng Trung bồi số 29 hôm nay, chúng ta sẽ học những câu giao tiếp về tình huống này nhé.

Các bài học cùng chủ đề:

Tôi muốn mua bánh mỳ

Có thực đơn không?

BÀI 29: ĐỂ TÔI TRẢ TIỀN?

A: 服务员,买单。
fúwùyuán, mǎidān.
Phú u doén, mải tan
Phục vụ, tính tiền.

B: 我来付,好吗?
wǒ lái fù, hǎo ma?
ủa lái phu, hảo ma?
Để tôi trả, được không?

A: 不行。给我面子,我来付钱。
bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián.
Pu xính. Cấy ủa men chự, ủa lái phu chén.
Không được. Cho tôi thể diện chứ, để tôi trả tiền.

B: 不可以。下次你付。
bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù.
Pu khứa ỷ. Xe chư nỉ phu
Không được. Lần sau bạn trả.

A: 哎哟。
āiyōu.
Ai dâu
Ai dà


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.服务员 Fúwùyuán  phú u doén: Nhân viên phục vụ
2.买单 Mǎidān  mải tan: Tính tiền
3.来 Lái  lái: Tới
4.付 Fù  phu: Trả
5.不行 Bùxíng  pu xính: Không được
6.给 Gěi  cẩy: Đưa, cho
7.面子 Miànzi  men chư: Mặt, thể diện
8.付钱 Fùqián  phu chén: trả tiền
9.可以 Kěyǐ  khứa ỷ: Có thể
10.下次 Xiàcì  xe chư: Lần tới


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.请客  Qǐngkè  trỉnh khưa: Mời khách
2.客气 Kèqi khưa tri: Khách khí
3.抢 Qiǎng trẻng: Tranh nhau
4.一共 Yīgòng  ý cung: Tổng cộng
5.看不起 Kànbuqǐ  khan pu trỉ: Không coi ra gì
6.发票 Fāpiào  pha peo: Hóa đơn
7.每次 Měicì  mẩy chư: Mỗi lần
8.上次 Shàngcì  sang chư: Lần trước

Chủ Đề