Lịch dương tháng 6 2023

Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023, ngày đẹp tháng 6 năm 2023, lịch tháng 6/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 6 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 6

ngày đẹp tháng 6

xem ngày đẹp tháng 6 năm 2023

lịch tháng 6 năm 2023

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 6

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:26 17:18 11:12
Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:42 06:02 23:52
Độ dài ban đêm: 12 giờ 20 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 6 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 10 tháng 6 năm 2023:

  • Dương lịch: 10/6/2023
  • Âm lịch: 23/4/2023
  • Bát Tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Nữ.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Dơi.
  • Mô tả chi tiết:

- Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con dơi , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2023

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Thứ Năm 1/6/2023 14/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 2/6/2023 15/4/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 3/6/2023 16/4/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 4/6/2023 17/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 5/6/2023 18/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 6/6/2023 19/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 7/6/2023 20/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 8/6/2023 21/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 9/6/2023 22/4/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 10/6/2023 23/4/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 11/6/2023 24/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 12/6/2023 25/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 13/6/2023 26/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 14/6/2023 27/4/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 15/6/2023 28/4/2023

Ngày Tốt

Thứ Sáu 16/6/2023 29/4/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 17/6/2023 30/4/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 18/6/2023 1/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 19/6/2023 2/5/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 20/6/2023 3/5/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 21/6/2023 4/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 22/6/2023 5/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 23/6/2023 6/5/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 24/6/2023 7/5/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 25/6/2023 8/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 26/6/2023 9/5/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 27/6/2023 10/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 28/6/2023 11/5/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 29/6/2023 12/5/2023

Ngày Tốt

Thứ Sáu 30/6/2023 13/5/2023

Ngày Xấu

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 6 năm 2023

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/6/2023 1/6/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
2/6/2023 2/6/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
3/6/2023 3/6/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
4/6/2023 4/6/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
5/6/2023 5/6/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
6/6/2023 6/6/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
7/6/2023 7/6/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
8/6/2023 8/6/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
9/6/2023 9/6/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
10/6/2023 10/6/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
11/6/2023 11/6/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
12/6/2023 12/6/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
13/6/2023 13/6/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
14/6/2023 14/6/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
15/6/2023 15/6/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
16/6/2023 16/6/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
17/6/2023 17/6/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
18/6/2023 18/6/2023 Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
19/6/2023 19/6/2023 Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
20/6/2023 20/6/2023 Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
21/6/2023 21/6/2023 Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
22/6/2023 22/6/2023 Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
23/6/2023 23/6/2023 Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
24/6/2023 24/6/2023 Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
25/6/2023 25/6/2023 Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
26/6/2023 26/6/2023 Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
27/6/2023 27/6/2023 Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
28/6/2023 28/6/2023 Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
29/6/2023 29/6/2023 Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
30/6/2023 30/6/2023 Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.